Cosa significa còng tay in Vietnamita?

Qual è il significato della parola còng tay in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare còng tay in Vietnamita.

La parola còng tay in Vietnamita significa manette. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola còng tay

manette

noun

Người lý tưởng nhất đang ở sau xe cảnh sát và bị còng tay.
La persona ideale è in manette nel retro di una macchina.

Vedi altri esempi

Bố đã phải còng tay Monica vào giường khi bà ấy mang thai Carl.
Ho dovuto ammanettare Monica al letto, quando era incinta di Carl.
Tôi không phải là kẻ bị còng tay vào ghế.
Non sono io quello ammanettato a una sedia.
Tôi đã bị giam trong 12 ngày, bị bịt mắt, còng tay.
Sono rimasto in carcere 12 giorni, bendato e ammanettato.
Họ sẽ xếp hàng để được còng tay anh.
Fanno la fila per metterti le manette.
Vậy nên, tôi phải thêm còng tay, trong khi nín thở, để mà thoát ra.
Così ho dovuto aggiungere delle manette mentre trattenevo il respiro, dalle quali mi dovevo liberare.
Người lý tưởng nhất đang ở sau xe cảnh sát và bị còng tay.
La persona ideale è in manette nel retro di una macchina.
Còng tay vào đi.
Forza, metta le manette.
Okay, giá nè: còng tay, đá đít,...
Ecco la lista dei servizi extra:
Marc bị đè gí người xuống đất, hai gã đang còng tay cậu.
Marc è inchiodato a terra, ammanettato da due uomini.
Nhưng anh đang khó tôi đó vậy tôi phải còng tay anh như bao thằng khác thôi.
Se mi ostacolerai, ti porterò fuori in manette come farei con qualunque altra carogna.
Người làm sai là cô, nhưng người bị đeo còng tay là tôi.
Tu commetti un reato, e sono io a pagarne le conseguenze.
Anh để họ còng tay à?
Ti sei lasciato anche ammanettare?
Dùng còng tay của Cuddy ấy.
Usate le manette della Cuddy.
Tại sao chúng ta chỉ cung cấp còng tay, thời gian ngồi tù và cuộc đời trốn chạy?
Offriamo solo manette, carcere e questa vita da fuggitivi?
David bị còng tay, có máu trên mặt và áo sơ mi của anh..
David è in manette, ha del sangue sul viso e sulla camicia e sta fumando una sigaretta.
Binh lính đã còng tay anh ấy.
I soldati l'hanno portato via in manette.
Với cái còng tay.
Con le manette.
Em có còng tay rồi.
Ho le manette, sai?
Tôi liền còng tay hắn, đẩy hắn vào xe và lên đường.
Lo ammanetto, lo faccio salire in macchina e ce ne andiamo.
Sao không còng tay cô ta lại?
Perche'non ha le manette?
Cả còng tay nữa.
E le manette.
Chính tôi đã còng tay chúng.
Io misi loro le mogli.
Còng tay nguội rồi đấy.
Mi si stanno freddando le manette.
Còng tay sẽ được tháo vào giờ này ngày mai.
Le manette saranno rimosse domani, alla stessa ora.
Còng tay lại và đổ mồ hôi ra
Legati con le manette... e tieni duro.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di còng tay in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.