Cosa significa con gấu bông in Vietnamita?
Qual è il significato della parola con gấu bông in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare con gấu bông in Vietnamita.
La parola con gấu bông in Vietnamita significa orsacchiotto, Orsacchiotto, orsetto, teddy bear. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola con gấu bông
orsacchiotto(teddy bear) |
Orsacchiotto(teddy bear) |
orsetto(teddy bear) |
teddy bear(teddy bear) |
Vedi altri esempi
Nó cắt lìa đầu cả một con gấu bông. Ha mozzato la testa all'orsacchiotto. |
Mắt và mũi của con gấu bông nên được gắn dính chặt. Gli occhi e il naso degli orsetti di pezza o di peluche devono essere ben fissati. |
Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông. Quello che fece fu mettere una bomba in un orsacchiotto. |
Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ. Hai perso tre dollari cercando di vincere l'orsacchiotto per una rossa. |
Thế là tôi lấy con gấu bông và nói Quindi presi l'orsetto e dissi: |
Tôi có thể nhìn thấy một con gấu bông ngồi trên chiếc piano phía sau trong phòng cô ta. Vedevo l'orsacchiotto di peluche sul piano dietro di lei nella sua stanza. |
Nếu chúng ta quay quanh Mặt Trăng, hay quay vòng vòng khu vườn như một con gấu bông, thì cũng không khác biệt! Se girassimo intorno alla Luna o... in girotondo nel giardino come un orsacchiotto, non cambierebbe nulla. |
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. Raffaello, in rosso, è come un grosso tenero orsacchiotto, se i teneri orsacchiotti fossero super violenti. |
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta. In un altro, abbiamo detto che a una donna piace masturbarsi con il suo orsacchiotto preferito vicino a lei. |
Nếu tôi sai, cô ta thắng một con gấu nhồi bông. Se sbaglio, la paziente vince un orsetto di peluche. |
Nhưng như các bạn biết nó cũng vậy nếu tôi nhìn các bạn và tôi thấy một quý bà trẻ đẹp trong một chiếc mũ hồng. và tôi thấy các bạn đang chụp lấy một con gấu bông, v. v... Sapete, in un certo senso è lo stesso se, guardandovi, notassi una splendida ragazza con un top rosa. |
Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông. Ok, allora vincerò per te un bel panda di peluche. |
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. E se ha un orsacchiotto, lasci in pace anche quello, cazzo. |
Những chú gấu nhồi bông của con. I miei orsetti di peluche. |
Người bắt cóc em, chắc là cùng một người với người tặng gấu bông đến nhà em và cài máy giám sát trong con gấu. Credo che chi mi ha rapito e chi mi ha spedito l'orsacchiotto siano la stessa persona. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di con gấu bông in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.