Cosa significa con đường in Vietnamita?
Qual è il significato della parola con đường in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare con đường in Vietnamita.
La parola con đường in Vietnamita significa corso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola con đường
corsonounmasculine Đặt cuộc sống của anh trên con đường khác? Di dare un nuovo corso alla tua vita? |
Vedi altri esempi
Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực? L'industriale milionario con le sue mani sporche che reggono le leve del potere? |
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. * Insegnate ai vostri figli a camminare nella verità e nella sobrietà, Mos. 4:14–15. |
Chuẩn Bị Con Đường Preparate la via |
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. L'ISIL controlla il nord, le strade, i posti di blocco e le stazioni. |
♪ Nhưng nó không đi cùng đường với tôi vì tôi đã rẽ sang con đường khác ♪ ♪ Ma non ci porteranno me perché io me ne vado da qui ♪ |
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. Milioni di persone sono state adescate dal gioco d’azzardo e si sono trovate intrappolate in una terribile forma di dipendenza. |
Em cần một con đường khác! Ho bisogno di un altro modo! |
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.” Leggi 2 Nefi 25:28–29 e individua qual è “la retta via”secondo Nefi. |
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. Questo nutrimento costante vi terrà al sicuro sul sentiero. |
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng. Questa sembra essere la normale traiettoria di una persona famosa. |
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. Ci ha incoraggiato a scegliere ciò che è giusto, anche se rappresenta il percorso più difficile. |
Tình yêu thương là “con đường tốt-lành hơn” như thế nào? In che senso l’amore è “una via che sorpassa tutte le altre”? |
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng. Ciò che era fonte di vergogna s'era di fatto rivelata fonte di illuminazione. |
Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ. Dovrebbe arrivare a breve. |
như một cuộc đời mới, và con đường con đường cứ mãi kéo dài." e la strada, la strada che continua ad allungarsi." |
Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi! Respingiamo i suoi astuti tentativi di indurci a peccare. |
8 Đức Giê-hô-va dạy dân ngài “con đường thiện mà họ phải đi” (I Các Vua 8:36). 8 Geova insegna ai suoi servitori “la buona via nella quale devono camminare”. |
Không thể đi vào con đường của Tom Ripley. Non possiamo fare come Tom Ripley. |
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này. Troverai i dati del percorso in questa cartella. |
HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm. IMMAGINATE QUESTA SCENA: è sera inoltrata e state percorrendo un sentiero buio. |
Bản năng đã thúc đấy chúng tôi bỏ trốn, đó là con đường để tồn tại. La fuga e'diventata la nostra unica possibilita'di sopravvivenza. |
Sa-tan dẫn cặp vợ chồng đầu tiên đi vào con đường độc lập với Đức Chúa Trời. Satana istigò la prima coppia umana a scegliere la strada dell’indipendenza da Dio. |
Họ đều có một con đường khác để đi, anh biết đó. Un'alternativa ce l'hanno, sa? |
Một con đường cổ khác chạy từ đó tới Norcia. Questa strada si distaccava dalla Via Norica. |
Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không? Voi state perseguendo la virtù? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di con đường in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.