Cosa significa cơn bão in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cơn bão in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cơn bão in Vietnamita.

La parola cơn bão in Vietnamita significa tornado, uragano. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cơn bão

tornado

nounmasculine

nó đã mất đi gác chuông biểu tượng trong cơn bão.
che aveva perso il suo caratteristico campanile a causa del tornado.

uragano

nounmasculine

Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được.
Non puo'paragonare la disoccupazione a un uragano di quarta categoria.

Vedi altri esempi

Cơn bão mang tên Bố đã chuyển hướng khỏi Hồng Kông.
Bollettino speciale. il tifone si sta'dirigendo lontano da Hong Kong.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.
Quando siamo entrati con la macchina, ho visto che tagliavano dei rami, per l'uragano.
Người Nhật coi cơn bão là một trận gió của thần – kamikaze (thần phong).
Il fallimento fu dovuto allo scoppio di forti tempeste, chiamate dai giapponesi vento divino (kamikaze).
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
Dopo una violenta tempesta solo la casa costruita sul masso di roccia rimase in piedi.
Sấm sét tương đối phổ biến ở sa mạc này, trung bình 15 - 20 cơn bão/năm.
I temporali sono molto comuni nella regione, con una media di 15-20 tempeste all'anno.
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.
UNA violenta bufera si abbatte su una zona densamente popolata.
Một phần vì tiêu đề này, cơn bão không chính thức tên là Catarina.
Anche grazie a questo titolo, la tempesta venne ufficiosamente chiamata Catarina.
6 Rồi Đức Giê-hô-va đáp lời Gióp trong cơn bão gió:+
6 Perciò ritiro quello che ho detto;*+
Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời.
Terzo, essere discepoli non ci garantisce l’esenzione dalle tempeste della vita.
Nạn nhân của cơn bão ở Myanmar được giúp đỡ Tháp Canh, 1/3/2009
Le vittime del ciclone nel Myanmar ricevono aiuto La Torre di Guardia, 1/3/2009
Con có biết truyền thuyết về một cơn bão như thế này.
Sai, esiste una leggenda... Sui temporali come questo.
Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu.
Una forte tempesta che si abbatté sulla capitale, Bangui, fece passare a tutti la voglia di prenderci in giro.
Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa?
Hai tu eseguito, o spirito, la tempesta punto per punto, secondo i miei dettami?
Ta nghe bảo ngươi đã mất trí trong một cơn bão tại Biển Ngọc.
Ho sentito che hai perso la testa... durante una tempesta sul Mare di Giada.
Cơn bão làm nước sông bị tràn ra.
Il tifone ha provocato l'allagamento.
Sau cơn bão, ta đến bờ biển nhặt gỗ trôi dạt
Dopo la tempesta, sono andato a raccogliere legna.
Cơn bão đang tới.
La tempesta in arrivo.
* (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội.
* (Matteo 4:18, 19) Quello, però, era “un grande e violento turbine” che in poco tempo sconvolse le acque sollevando onde burrascose.
Nơi Dung Thân khỏi Cơn Bão Tố
Rifugio dalla tempesta
Nghe này, tôi đã chờ cơn bão thế này cả đời rồi.
Sentite, è da una vita che aspetto una tempesta così.
Nhưng đó không phải là cơn bão bình thường.
Ma non si tratta di una tempesta come tutte le altre.
Dự báo thời tiết nói có 1 cơn bão lớn ngoài khơi.
Pare che ci sarà una grossa tempesta laggiù.
Công nghệ của người Kryton có khả năng dự đoán cơn bão mặt trời.
La tecnologia kryptoniana avrebbe previsto queste tempeste solari.
Là do cơn bão.
E'la tempesta.
Và Haiti -- Ở đó giống như một cơn bão kinh hoàng.
E Haiti - è stata una tempesta.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cơn bão in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.