Cosa significa com-lê in Vietnamita?
Qual è il significato della parola com-lê in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare com-lê in Vietnamita.
La parola com-lê in Vietnamita significa completamente, causa, completo, appieno, vasto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola com-lê
completamente
|
causa
|
completo
|
appieno
|
vasto
|
Vedi altri esempi
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. Proprio in quell’istante, un uomo vestito con un abito elegante girò l’angolo della strada. |
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. Vestito con la camicia bianca, un abito elegante e la cravatta, sorrideva. |
Mặc một bộ com-lê đen. un completo nero? |
Đó là lý do tại sao ông mặc bộ com lê đó à? E'per questo che hai il completo, vero? |
Thằng bé bỏ 50 ngàn cho tôi để hạ tay mặc com-lê bảnh bao của ông. Il ragazzo m'e'venuto a offrire 50.000 dollari... per accoppare il tuo uomo, quello vestito di tutto punto. |
Okay, well, tôi sẽ dẫn anh đi shopping, xắm cho anh bộ com lê đẹp. Ok... Beh, io ti portero'a fare shopping, sceglieremo un bel completo... |
Vì vậy, nên đeo cà vạt sạch sẽ, có mẫu hay màu hợp với áo, quần và com-lê. Perciò è bene che la cravatta sia pulita e che il disegno e il colore siano intonati con la camicia, i pantaloni e la giacca. |
Người ấy mặc áo choàng, thay vì một bộ com lê và cà vạt như vị giám trợ của Dani. Indossava una veste, invece di avere la giacca e la cravatta come il vescovo di Dani. |
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là người đó phải mặc một kiểu áo dạ hội hay bộ com-lê nào đó. Tuttavia, questo non significa che si debba indossare un certo tipo d’abito. |
Các Nhân-chứng đã trở về với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp. I Testimoni tornarono con biancheria intima, calzini, scarpe, camicie, completi, cravatte e una borsa. |
Tôi đứng trên bục giảng bị lạnh cóng, chỉ mặc bộ com-lê, và tôi có thể thấy hơi thở mình mỗi khi nói. Stando sul podio con il solo vestito, ero un ghiacciolo, e ogni volta che aprivo bocca vedevo uscire il fiato. |
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà. Dopo aver fatto un bagno ed essersi sbarbato, papà chiese in prestito un vestito e un cappello e tornò a casa. |
Toàn bộ tài sản của tôi chỉ là một bộ com-lê và một chiếc quần âu—com-lê thì quá rộng, còn quần thì quá ngắn! Tutto ciò che avevo io era un completo e un paio di pantaloni: il completo troppo largo e i pantaloni troppo corti! |
Ông mặc một bộ com lê sậm màu, một cái áo sơ mi trắng giống như Ông Nội và ông có đôi giày láng bóng và cà vạt màu đỏ. Lui indossa un abito scuro e una camicia bianca, come papà, e ha sempre le scarpe lucide e una cravatta rossa. |
Tôi thường nhớ hình ảnh anh mặc bộ com lê cài chéo và đội cái nón thời 1930. Spesso mi pare di rivedere Charles con il suo vestito a doppio petto e il suo cappello stile “anni Trenta”. |
Một anh mua 5 bộ đồ com lê. Un fratello acquistò cinque completi. |
Cậu có gì để mặc không, com lê hoặc thứ gì đó? Devi indossare qualcosa, un vestito, o una cosa simile. |
Những gã mặc com-lê, chúng là ai vậy. Quei tizi eleganti, chi diavolo sono? |
Này, anh mặc com lê. Tu, con il vestito. |
Họ đều mặc com lê sậm màu với áo trắng và cà vạt. Erano tutti vestiti con abiti scuri, camicia bianca e cravatta. |
Chỉ là anh ấy trong bộ com lê. Era solo un ragazzo in giacca e cravatta. |
Một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. Un uomo vestito con un abito elegante girò l’angolo della strada. |
Com-lê đen ạ? no forse e'blu. |
“Bộ com lê đó thật hợp với anh!” “Quel vestito ti sta a meraviglia!” |
Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê. Addirittura cercavano di abbinare a ciascun completo la cravatta e la camicia più adatte. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di com-lê in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.