Cosa significa cơ sở in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cơ sở in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cơ sở in Vietnamita.

La parola cơ sở in Vietnamita significa base, basilare, caposaldo, Elementi, base. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cơ sở

base

nounfeminine

Ngăn chặn điều này, và quay trở lại cơ sở như là một người đàn ông thực sự.
Fermati, e torna alla base come un vero uomo.

basilare

adjective

caposaldo

nounmasculine

Elementi

noun (Cơ sở (Euclid)

bởi vì họ không hề có cơ sở để
Non sanno quali elementi primari cercare,

base

noun (insieme di vettori linearmente indipendenti che generano uno spazio vettoriale)

Cơ sở vừa bắt được một đợt sóng đối thoại viễn thông từ mục tiêu.
La base ha intercettato un altro flusso di comunicazioni.

Vedi altri esempi

Máy bay Nhật đang bỏ bom Hải quân và các cơ sở quân đội.
I giapponesi bombardano la base navale e aerea dell'isola.
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba.
Ho hackerato il database del governo cubano.
Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu,
Non hanno bisogno del database o del sito web, ma sono come,
Ballangen dựa vào Narvik láng giềng làm cơ sở kinh tế.
Ballangen si basa economicamente sulla vicina Narvik.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
La ricevuta che avete in mano vi dà motivo di fidarvi della ditta da cui avete fatto l’acquisto.
Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế.
Questo fondamento fu chiaramente identificato quando Gesù Cristo venne sulla terra.
Các cơ sở có được đảm bảo không?
I presupposti sono giustificati?
Uy quyền trước hết phải thiết lập trên cơ sở lý tính.
«L’autorità poggia innanzitutto sulla ragionevolezza.
Dựa trên cơ sở nào Đa-vít tin là Đức Giê-hô-va sẽ trợ giúp chàng?
Perché Davide era sicuro che Geova lo avrebbe aiutato?
Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập.
Uno dei loro impianti di sicurezza è stato penetrato.
Toàn bộ cơ sở bị khóa cho đến khi máy phát chính hoạt động trở lại.
Funzionalita'bloccate fino al ripristino del generatore principale.
Các điệp viên và cơ sở của anh bị tiêu diệt.
I tuoi agenti ed i tuoi contatti sono stati compromessi.
Nó không hẳn là có cơ sở khoa học.
Non e'una scienza esatta.
Alice và Clara tốt nghiệp trung học cơ sở tháng 3 năm 2012.
Clara e Alice si sono diplomate dalle scuole medie nel marzo 2012.
Hai cơ sở chuyên về y khoa là ở Thành phố New York và ở Education City, Qatar.
Inoltre, due distaccamenti del dipartimento di medicina sono presenti a New York ed a Education City, in Qatar.
Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh?
Quali ragioni forniscono le Scritture a sostegno di misure così drastiche?
Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy
Comunque, ho nuovi biglietti da visita e cellulari.
Cơ sở nghiên cứu Fujima Techtronics.
Il complesso di ricerca della Fujima Techtronics.
Vào “ngày sau cùng”, người ta sẽ bị xét đoán dựa trên cơ sở nào?
In base a cosa verranno giudicate le persone “nell’ultimo giorno”?
Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng":
Se per gli scopi 3 e/o 4 hai eseguito la registrazione all'opzione "interesse legittimo":
Và Venezuela sẽ thực hiện nếu họ cho khởi động các cơ sở NL hạt nhân.
E il Venezuela lo farà di sicuro se e non appena iniziata la produzione di energia nucleare.
Đây là cha tôi, Zvi, đang ở cơ sở làm rượu ở Israel.
Questo è mio padre, Zvi, nella nostra azienda vinicola in Israele.
Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ.
Non ti mando a fare irruzione in una struttura federale senza rinforzi.
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?
Quanto ci vuole a pulire la stanza e trasferirla?
Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol.
Li'nel cuore profondo delle montagne di Panem giace la principale struttura militare di Capitol.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cơ sở in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.