Cosa significa có nhiều tiền in Vietnamita?
Qual è il significato della parola có nhiều tiền in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare có nhiều tiền in Vietnamita.
La parola có nhiều tiền in Vietnamita significa ricco, benestante, danaroso, ricca. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola có nhiều tiền
ricco(moneyed) |
benestante(moneyed) |
danaroso(moneyed) |
ricca(moneyed) |
Vedi altri esempi
Tôi nghĩ làm ngành khiêu dâm phải có nhiều tiền lắm chứ. Ho pensato che ci fosse molto denaro nel porno. |
Tôi đã biết chuyện này khi ho có nhiều tiền. È perché stanno facendo i soldi. |
Chúng tôi không có nhiều tiền nhưng tình láng giềng thì không hề thiếu. Tra vicini, però, c’era un bel rapporto. |
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới. Benché non avessero molti soldi, i miei genitori mi comprarono una bicicletta nuova. |
Cả hai đều có quá nhiều thời gian trong tay nhưng không có nhiều tiền. Hanno entrambi troppo tempo e pochi soldi. |
Họ không có nhiều tiền như thế. Loro non hanno questi soldi. |
Hả? Có nhiều tiền, nhiều quyền? C'è molto denaro, vero? |
Gia đình tôi chết hết, thành ra tôi có nhiều tiền. Dopo la sua morte la mia famiglia, ho ereditato un sacco di soldi. |
Tôi có nhiều tiền hơn cả số tôi biết cách để tiêu. Piu'di quanti ne so spendere. |
Không ai có nhiều tiền thế đâu. Nessuno ha tanti soldi. |
Anh ta có nhiều tiền hơn tôi. Lui ha molti più soldi di me. |
Nhưng nếu bạn nuôi một đế chế cocaine, thì cần có nhiều tiền tươi trong tay. Ma se vuoi gestire un impero della cocaina hai bisogno di tanti soldi in contanti. |
Chúng ta tuy có nhiều tiền Ora, vive nel Caribe. |
Tôi không có nhiều tiền. Non ho molti soldi. |
Giờ các cô có nhiều tiền rồi đấy. Ecco, problema risolto. |
Có nhiều tiền hơn ở đây. Ce ne sono ancora! |
Thực tế, hắn muốn có nhiều tiền thêm trong hộp, để lấy trộm tiền ấy. In realtà voleva avere più denaro nella cassa per poterlo rubare. |
Chúng ta phải công nhận rằng có nhiều tiền không giải quyết được mọi vấn đề. Dobbiamo riconoscere che avere più denaro non risolve affatto tutti i problemi. |
Mặc dù không có nhiều tiền, nhưng họ chia sẻ tất cả những gì họ có. Anche se i loro mezzi erano limitati, condividevano tutto ciò che avevano. |
Có nhiều tiền rót vào quỹ hối lộ cho hoạt động ở Irắc, phải không? Ci sono molti soldi trasferiti su fondi illeciti per l'operazione in Iraq, vero? |
16 Nhiều người tin rằng họ sẽ hạnh phúc hơn nếu có nhiều tiền. 16 Molti credono che se avessero più soldi sarebbero più felici. |
Thậm chí cô có nhiều tiền, chuyện đó cũng không thể được. Anche se tu avessi più denaro, sarebbe impossibile. |
Và càng có nhiều tiền, họ càng muốn nhiều thêm. E più ne guadagnano, più ne vogliono avere. |
McCartney chắc phải có nhiều tiền hơn cả Chúa. McCartney deve avere piu'soldi di Dio. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di có nhiều tiền in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.