Cosa significa có mặt khắp nơi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola có mặt khắp nơi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare có mặt khắp nơi in Vietnamita.
La parola có mặt khắp nơi in Vietnamita significa onnipresente, ubiquitario, ubiquo, pervasivo, ubiquista. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola có mặt khắp nơi
onnipresente(omnipresent) |
ubiquitario(omnipresent) |
ubiquo
|
pervasivo
|
ubiquista
|
Vedi altri esempi
Các tín hữu có mặt khắp nơi để sẵn sàng giúp đỡ. I fedeli erano ovunque. |
Người Pha-ri-si tin ở một Đức Chúa Trời có mặt khắp nơi. I farisei credevano che Dio fosse onnipresente. |
Và điều tôi học được là sai sót có mặt khắp nơi. E quello che ho imparato è che gli errori sono assolutamente ovunque. |
Một số món ăn nổi tiếng của Indonesia như nasi goreng (cơm chiên), gado-gado, sate, and soto có mặt khắp nơi và được xem là quốc thực của Indonesia. Alcuni piatti popolari indonesiani sono: nasi goreng, gado-gado, sate, e soto che possono essere trovati ovunque nel paese e sono considerati i piatti nazionali indonesiani. |
Nhện không có mặt ở khắp nơi, nhưng chúng rất đa dạng. I ragni non si trovano dappertutto, ma ne esistono specie molto diverse. |
Chính quyền đang có mặt khắp mọi nơi truy tìm hắn. Dappertutto ci sono emissari del governo che lo stanno cercando. |
Chưa kể lính của ngài có mặt ở khắp nơi. Non con il tuo esercito posizionato lungo le mura della citta'. |
nhưng ở đây nó được kết hợp với một chính quyền cực kì mạnh mẽ có mặt khắp mọi nơi. Ma si combina con uno stato estremamente forte e pervasivo. |
HIV có mặt ở khắp mọi nơi trên thế giới. L'HIV esiste in tutto il mondo. |
Vì trong thời chiến, súng trường 303 của Anh có mặt ở khắp mọi nơi. Dato che era tempo di guerra il fucile inglese. 303 si trovava facilmente in tutto il paese. |
Và để giao diện trực tiếp với nó, bằng một dụng cụ cho phép những nguồn lực này những lực có mặt khắp nơi được tác động và cho thấy chúng có thể làm gì, cho chúng chất màu và sơn vẽ như họa sĩ thực thụ, nó sẽ là một đồng minh tốt. E mettercisi in relazione con uno strumento che consente a queste forze che sono ovunque di agire e mostrare ciò di cui sono capaci, fornendo loro colore e dipingere proprio come un artista, è un buon alleato. |
Nước có mặt ở khắp mọi nơi, từ đất ẩm và đỉnh băng, đến các tế bào trong cơ thể chúng ta. L'acqua è praticamente dappertutto dall'umidità nel suolo alle vette innevate, alle cellule nel nostro corpo. |
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội. Io sento che, se possiamo capire cosa rende la Coca-Cola così onnipresente, possiamo applicare la lezione al bene pubblico. |
Và nó có mặt ở khắp mọi nơi trong toán học và nó ở khắp mọi nơi trong khoa học máy tính, Và có một liên kết rất sâu sắc giữa sự thấu cảm và các môn khoa học này Questo riguarda la matematica e riguarda l'informatica, c'è un collegamento molto profondo tra l'empatia e queste scienze. |
“Hình ảnh sách báo khiêu dâm và sự trụy lạc đã trở thành một điều quá thông thường trong cuộc sống của chúng ta đến nỗi những nguồn tài liệu này đang có mặt ở khắp mọi nơi. La pornografia e la perversione sono diventate tanto comuni che le fonti di questo materiale sono ovunque. |
... Ánh Sáng của Đấng Ky Tô có ở khắp mọi nơi giống như chính ánh sáng mặt trời. La Luce di Cristo è universale come la luce del sole. |
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô có ở khắp mọi nơi giống như chính ánh sáng mặt trời. La Luce di Cristo è universale come la luce del sole. |
* Hầu như chúng có mặt khắp nơi, từ vòng Bắc Cực cho đến những vùng bán sa mạc. * Le orchidee si trovano praticamente ovunque, dal Circolo Polare Artico alle regioni semidesertiche. |
Điều khó nhất đối với chúng tôi là tìm ra một con đường thông suốt, vì chim cánh cụt có mặt khắp nơi như bạn thấy đấy. La cosa piu'difficile per noi e'stata trovare un percorso, perche'ci sono pinguini ovunque guardi. |
Hãy có mặt vào tối ngày 23 tháng 3, khi tín đồ thật của đấng Christ ở khắp mọi nơi trung thành giữ Lễ Kỷ niệm này. Siate presenti la sera del 23 marzo, quando i veri cristiani in tutto il mondo osserveranno fedelmente la Commemorazione. |
Sự có mặt khắp nơi của nhóm trong nhiều lĩnh vực bên trong và ngoài toán học khiến chúng trở thành nguyên lý tổ chức trung tâm của toán học đương đại. Il ruolo chiave dei gruppi in numerose aree interne ed esterne alla matematica ne fa uno dei concetti fondamentali della matematica moderna. |
Ông muốn cuốn sách có một không hai này có mặt ở khắp nơi. Voleva trasformare ciò che era unico in un bene comune. |
Chúng ta đã có mặt khắp mọi nơi rồi. Siamo già ovunque. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di có mặt khắp nơi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.