Cosa significa cổ đại in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cổ đại in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cổ đại in Vietnamita.

La parola cổ đại in Vietnamita significa antico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cổ đại

antico

adjective

Nó có từ thời cổ đại, xưa như những trang sử.
Sono molto antichi. Si risale fino all'inizio della storia scritta.

Vedi altri esempi

Còn hơn là nói chuyện với mày thằng người cổ đại đít giả kia.
Avrei comunque una cazzo di conversazione migliore, merdoso uomo delle caverne.
Neith (còn viết là Nit, Net, Neit) là một nữ thần của Ai Cập cổ đại.
Neith (anche nota come Nit, Net e Neit) è una divinità egizia appartenente alla religione dell'antico Egitto.
Ai Cập cổ đại.
Egiziano antico.
Vườn treo Babylon là một trong Bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
I giardini pensili di Babilonia furono una delle sette meraviglie del mondo antico.
Đây cũng là một trong Bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
È una delle sette meraviglie del mondo antico.
Tôi có thể tìm hiểu chương trình người sói cổ đại một mình.
Posso rovistare nella mostra d'antiquariato dei licantropi da sola.
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời.
La risposta ci riporta al tempo dell’antico Egitto.
Nouvelle-Calédonie là bộ phận của Zealandia, một mảnh của siêu lục địa cổ đại Gondwana.
La Nuova Caledonia fa parte della Zealandia, un frammento dell'antico super-continente Gondwana.
Tên cụ thể là từ tiếng Hy Lạp cổ đại.
È un nome greco molto antico.
Cô ta, tới giờ, là người cổ đại nhất chúng tôi gặp.
Lei è di gran lunga la più antica che abbiamo trovato.
11 Những lời tiên tri trong Kinh Thánh không chỉ liên quan đến quá khứ cổ đại.
11 Le profezie bibliche non riguardano solo l’antichità.
Họ ca ngợi nó kể từ ngay cả thời cổ đại.
Si meravigliavano anche nell'antichità.
Người Hy Lạp cổ đại có một ý tưởng tuyệt vời: Vũ trụ rất đơn giản.
Gli antichi Greci ebbero una grande idea: L'universo è semplice.
Đây là bàn chân một vị thần hoặc một lực sĩ thời cổ đại.
Questo è il piede di un dio o di un atleta antico.
Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt.
Statuette e graffiti rinvenuti nell’antico Egitto illustrano come venivano utilizzate.
Một số trường trung học có dạy tiếng Hy Lạp cổ đại, Hebrew và Latinh.
Alcune scuole offrono anche il greco antico, ebraico antico e latino.
Người Ai Cập cổ đại ướp xác chủ yếu vì lý do tôn giáo.
Gli antichi egizi imbalsamavano i loro morti soprattutto per motivi religiosi.
Ngay từ thời cổ đại, con trai đã luôn đi săn bên cạnh bố mình.
Sin dall'inizio del creato, i bambini hanno cacciato al fianco dei propri padri.
Sao hai đứa lại ăn mặc kiểu cổ đại Hi Lạp?
Perché siete vestiti come nell'antica Grecia?
Aristotle đã nói từ thời cổ đại, con người là một loài động vật có tính chính trị.
Aristotele diceva nel mondo antico, che l'uomo è un animale politico.
Là chút gì còn sót lại... ... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn.
È il respiro di un qualche caos primitivo, ancestrale.
Xem khung “A-thên—Trung tâm văn hóa của thế giới cổ đại”.
Vedi il riquadro “Atene: capitale culturale del mondo antico”.
Theo quan điểm thì tôn giáp Ai Cập Cổ đại là độc nhất.
Le antiche religioni egizie erano uniche, in un certo senso.
Tại sao thế giới cổ đại ấy bị hủy diệt?
Perché quel mondo antico perì?
Hồi còn trẻ, anh đã học lịch sử cổ đại, văn chương, khoa học và địa lý.
Da giovane aveva studiato storia antica, letteratura, scienze e geografia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cổ đại in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.