Cosa significa chung tình in Vietnamita?

Qual è il significato della parola chung tình in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chung tình in Vietnamita.

La parola chung tình in Vietnamita significa accattivante, orecchiabile, affettuoso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola chung tình

accattivante

orecchiabile

affettuoso

Vedi altri esempi

Nhìn chung tình hình yên ắng
A parte questo, tutto tranquillo.
2 Đi rao giảng chung: Tình cảm gia đình sẽ thắt chặt nếu cả nhà đi rao giảng chung.
2 Predichiamo insieme: Impegnarsi insieme nell’opera di predicazione della buona notizia rafforza i vincoli familiari.
Phẫn uất là cái phản ứng tự nhiên trước sự không chung tình của người hôn phối.
Se il coniuge è stato infedele, è normale provare risentimento.
Sự chung tình quyết liệt tựa mồ mả.
e la devozione esclusiva è tenace come la Tomba.
Hắn là một kẻ chung tình.
E'uomo da una donna sola lui.
Ngoài ra, khi hai người cùng làm việc để thực hiện mục tiêu chung, tình bạn sẽ càng gắn bó.
Inoltre, impegnarsi insieme a un amico per raggiungere lo stesso obiettivo è uno dei modi migliori per rafforzare l’amicizia.
Nếu là sao Bạch Dương, nhóm máu A thì chung tình, kín đáo, kiệm lời, thích mạo hiểm, không chịu thua...
Se sei un ariete con A come gruppo sanguigno, allora sei una persona posata, riservata e amante dell'avventura!
Và với " The Abyss ", tôi hòa chung tình yêu của mình dành cho thế giới nước và việc lặn với cùng việc làm phim.
E con " The Abyss " ho unito il mio amore per le profondità e le immersioni con la realizzazione di un film.
4 Sử-gia Walter Laqueur tường-trình: “Nói chung, tình-trạng thế-giới còn nhân-đạo cho đến lúc Thế-chiến thứ nhất bùng nổ.
4 Lo storico Walter Laqueur scrive: “Il periodo precedente la prima guerra mondiale era, nell’insieme, più umano.
Và với "The Abyss", tôi hòa chung tình yêu của mình dành cho thế giới nước và việc lặn với cùng việc làm phim.
E con "The Abyss" ho unito il mio amore per le profondità e le immersioni con la realizzazione di un film.
Họ thường là những người chung tình lâu dài, nhưng một ngày họ vượt giới hạn mà họ chưa hề nghĩ là sẽ vượt, với cái giá là sẽ mất tất cả.
Spesso sono persone che sono state fedeli per decenni, ma che un giorno superano il confine che non credevano avrebbero mai oltrepassato, rischiando di perdere tutto.
Hãy học cách sử dụng ngôn ngữ chung của tình yêu thương của Đấng Ky Tô.
Imparate a usare il linguaggio universale dell’amore di Cristo.
Hợp hòa chung với tình thương!
Con la mercè del ciel.
Rồi, nói chung thì tình hình của ông khá ổn.
I margini di guarigione sembrano buoni.
Hai đứa có chung tình yêu với bóng rổ, và vì sự hối thúc của em dâu, họ bắt đầu kỳ trăng mật bằng việc đi xem đội nhà ở Giải Bóng rổ chuyên nghiệp, đội LA Lakers.
Condividevano l'amore per il basket, e su sua insistenza, avevano cominciato la luna di miele accompagnando la loro squadra del cuore, gli LA Lakers.
Chúng ta cần phải cố gắng được giống như họ và cùng làm việc chung trong tình yêu thương và hòa thuận như họ.
Dovremmo sforzarci di essere come loro e lavorare insieme in amore e armonia, proprio come loro.
Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra.
Quando ragazzi e ragazze vivono nella stessa casa possono crearsi situazioni imbarazzanti.
Đó là ta trao nhau lời thề chung thuỷ trong tình yêu
Scambiamoci una promessa di amore fedele.
Cùng đọc chung với nhóm tình huống sau đây:
Leggete in gruppo il seguente scenario:
Trinculo: Đau khổ khiến một người đàn ông thân thiết với những người tình chung giường xa lạ.
Trinculo: La miseria fa conoscere all'uomo strani compagni
Đó là lòng chung thủy – kiểu tình yêu của chúng tôi.
Questa è la fedeltà, il nostro tipo di amore.
Vào thế kỷ thứ nhất, người ta nói chung ở trong tình trạng tối tăm về thiêng liêng.
Nel I secolo la gente era nelle tenebre dal punto di vista spirituale.
Bạn có thấy điểm gì chung trong những tình huống trên không?
Cosa hanno in comune le situazioni appena descritte?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di chung tình in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.