Cosa significa chứng kiến in Vietnamita?

Qual è il significato della parola chứng kiến in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chứng kiến in Vietnamita.

La parola chứng kiến in Vietnamita significa testimoniare, testimone, provare, testimonianza, teste. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola chứng kiến

testimoniare

(witness)

testimone

(witness)

provare

(witness)

testimonianza

(witness)

teste

(witness)

Vedi altri esempi

em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
In realtà, ho assistito anch'io alla scena.
Những khoái cảm mà Petronius và lũ bạn hắn muốn chứng kiến từ lâu...
Piaceri a cui Petronio e i suoi amici non vedono l'ora di assistere di persona.
Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử
Questa citta'ha visto uno storico cambiamento.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Anni fa ho visto un uomo aprire una busta come quella.
Có biết bao nhiêu điều lạ các ngươi đã chứng kiến và các ngươi muốn hỏi câu này?
Dopo tutte le cose che hai visto e'questa la tua domanda?
10 Một chuyện mà Giê-su chứng kiến trong đền thờ cho thấy rõ điều đó.
10 Una scena che Gesù osservò nel tempio lo illustra.
Tôi đã chứng kiến rất nhiều kế hoạch điên rồ của anh.
Ho assistito a molti dei tuoi piani folli.
Cô ta là người đã chứng kiến mọi chuyện.
Mi disse di aver visto tutto.
Phụ nữ đầu độc con của họ, và chứng kiến sủi bọt trào khỏi miệng khi chúng chết.
Le donne hanno avvelenato i loro bambini, e sono rimaste a guardare le loro bocche schiumare mentre morivano.
Và nếu bạn có trẻ con ở nhà, bạn hẳn đã chứng kiến cảnh này hàng trăm lần.
E se avete dei bambini, lo avrete visto centinaia di volte.
Sự sống đầu tiên tôi chứng kiến cũng là cái chết đầu tiên.
La prima nascita alla quale assistetti fu anche la prima morte.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.
Abbiamo appena visto un uomo bruciare a morte proprio di fronte a noi.
Hắn nói hắn muốn chứng kiến đế chế sụp đổ.
Voleva vedere crollare un impero.
Chúng ta sẽ chứng kiến tận mắt cảnh Ngài thi hành sự phán xét của Ngài!
Vedremo con i nostri occhi l’esecuzione del suo giudizio!
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
In effetti Pietro fu testimone oculare praticamente di tutti gli avvenimenti narrati da Marco.
Nhưng em đã chứng kiến rồi mà.
Ma l'ha già dimostrato.
Nhưng cả cuộc đời, các em đã chứng kiến nguời khác tránh xa chúng.
Ma la vita per lui ha sempre voluto dire solo questo: essere abbandonato dalla gente.
Chứng kiến cuộc thử nghiệm ấy?
Ad assistere ai test?
Nàng cũng chứng kiến các dân xâm nhập nơi thánh,+
Lei ha visto le nazioni entrare nel suo santuario,+
2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình.
2 Noi non eravamo presenti per vedere la gloriosa trasfigurazione insieme a Pietro.
Anh đã chứng kiến.
L'ho visto io.
Tôi đã đi đâu, đến đó như thế nào, và những gì tôi đã chứng kiến.
Dove andai, come ci arrivai e ciò che vidi lungo il cammino.
Thật là vui khi chứng kiến sự tiến bộ về thiêng liêng của em”.
È stata una gioia vedere il suo progresso spirituale”.
Chúng ta đang chứng kiến một sự khởi đầu phồn thịnh đầy kinh ngạc
Vediamo una fioritura sbalorditiva prendere campo.
Này thì chứng kiến
Guarda questo!

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di chứng kiến in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.