Cosa significa chuẩn mực in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chuẩn mực in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chuẩn mực in Vietnamita.
La parola chuẩn mực in Vietnamita significa canone. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chuẩn mực
canonenounmasculine Hoàng đế cũng xác nhận và phê chuẩn những chuẩn mực được duyệt tại hội đồng. L’imperatore inoltre confermava e imponeva i canoni adottati nel concilio. |
Vedi altri esempi
Và sau đây là một vài nguyên tắc chuẩn mực. Quindi ecco alcuni di questi principi etici. |
Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức. Il modello standard di affari: visione, missione, valori, processi. |
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo. Perche', ai sensi del Codice di condotta degli studenti, non mi sono mai comportata in modo scorretto. |
Có người đã phá vỡ chuẩn mực đạo đức. Qualcuno infrange il suo codice morale. |
Cách Đức Chúa Trời hành động chính là chuẩn mực của sự công bình. Il modo di agire di Dio è la norma della giustizia. |
Anh chỉ có các nguyên tắc, chuẩn mực mà anh cố gắng mang ra dùng. Aveva solo le regole, aveva le norme, e cercava di usarle. |
Tôi có một số chuẩn mực, dù cô có tin hay không. Si'ma ho i miei codici morali, che tu ci creda o no. |
Có một chuẩn mực nào đó để anh thấy ấn tượng sao? Ci vogliono i requisiti per impressionarti? |
Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực. Quando lei era piccola, non avere un clitoride era la norma. |
Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu Verificare che la taratura del vostro livello sia corretta prima di iniziare |
So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm. I paragoni con gli esempi di eccellenza sono sbagliati. |
Không, không có chuẩn mực gì với cô ấy cả. No, lei va oltre qualsiasi requisito. |
Theo tôi, các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh vượt trội những chuẩn mực đó. Le norme morali della Bibbia, secondo me, sono di gran lunga superiori a quei princìpi. |
Để giải phóng cậu cần phải chứng minh bố cậu không phải là người bố chuẩn mực. L'emancipazione richiede prove che tuo padre sia un genitore inadeguato. |
Mulder, đó là phương pháp điều tra không chuẩn mực Dovremo usare metodi d'indagine non ortodossi. |
Nên một nhà kinh tế học chuẩn mực, người tin vào lẽ phải, sẽ nói, " Bạn biết không? Così un economista classico, uno che crede nella razionalità direbbe: |
Xã hội thời Thịnh Đường được duy trì những chuẩn mực đạo đức cao. La società umana ha deviato da questi standard morali. |
Xã hội chúng ta có những chuẩn mực, Horton à. La nostra comunità ha delle regole, Ortone. |
Chúng còn là chuẩn mực của triển lãm và bảo tồn Erano anche criteri di esibizione e conservazione. |
Điều này thật tệ hại, theo bất kỳ chuẩn mực nào. E questo è sbagliato sotto ogni profilo. |
Bởi không thể mong một người theo đạo... đưa ra những quyết định tỉnh táo, chuẩn mực được. Se sei una persona di fede, credono che allora non sei in grado di prendere decisioni razionali. |
Ông ta nói đó chỉ là mấy thứ chuẩn mực sáo rỗng mà chúng ta đeo bám. Ha detto che era... un modello teorico con il quale stavano giocherellando. |
Gia đình với nguồn thu nhập đôi đã là chuẩn mực. Famiglie a doppio reddito erano la norma. |
Thực tế, cách này có thể phản tác dụng, khiến con dần ghét các chuẩn mực của bạn. Anzi, il vostro atteggiamento potrebbe sortire l’effetto contrario, scatenando in vostro figlio una repulsione per le vostre norme. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chuẩn mực in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.