Cosa significa chủ nhà in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chủ nhà in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chủ nhà in Vietnamita.
La parola chủ nhà in Vietnamita significa padrone di casa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chủ nhà
padrone di casanoun Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không? Tu dici tutto al tuo padrone di casa? |
Vedi altri esempi
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? Una conversazione amichevole: Tutti i buoni vanno in cielo? |
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. Chiedete alla persona cosa pensa di ciò che state leggendo. |
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ " Non abbassiamo più lo sguardo la sera se sulla soglia ci aspetta la portiera |
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. 7 È importante esprimersi con semplicità e lodare il padrone di casa ogni volta che è possibile. |
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. La persona potrebbe mostrarsi irritata o adirata. |
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. Quando il gatto non c'è i topi ballano. |
Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không? Tu dici tutto al tuo padrone di casa? |
Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà. Ci vuole un’introduzione interessante. |
[Cho chủ nhà xem tờ Biết sự thật, và chỉ vào những câu hỏi ở trang đầu]. [Porgere al padrone di casa il volantino Conoscere la verità e mostrargli le domande in prima pagina]. |
Chúng ta có thể dùng mục “Nói chuyện với chủ nhà” trong thánh chức như thế nào? Come possiamo usare questa rubrica nel ministero? |
Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà. Anche questo potrebbe tornarvi utile per ricontattare la persona. |
Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày. Usate il cognome del padrone di casa, quando è indicato sul citofono. |
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta... Ho controllato gli ospedali, il suo padrone di casa... |
Khi nào nên mời chủ nhà nhận sách báo? Quando dovremmo lasciare letteratura al padrone di casa? |
Khi chủ nhà nói tiếng khác Quando il padrone di casa parla un’altra lingua |
Mở chương mà chủ nhà chú ý đến nhiều nhất, và đọc các tiểu đề. Aprite il libro al capitolo che più interessa al padrone di casa e leggete i sottotitoli. |
Nước chủ nhà hiện được chọn trong một cuộc bỏ phiếu của Hội đồng FIFA. La nazione ospitante viene attualmente scelta dal comitato esecutivo della FIFA. |
Nói chuyện với chủ nhà —Tại sao Đức Chúa Trời để cho có đau khổ? Una conversazione amichevole: Perché Dio permette le sofferenze? |
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi. Ehi, uomo dei palloncini, dovresti andare dal mio padrone di casa ora. |
Một chủ nhà kia đáp ứng một cách vô cùng tích cực với một câu Kinh Thánh. Una padrona di casa è stata molto colpita da un particolare versetto biblico. |
(e) chủ nhà đang nói? (e) il padrone di casa sta parlando? |
Chủ nhà không lo là mình trả lời sai. Il padrone di casa non ha motivo di temere di dare una risposta sbagliata. |
Hãy trao tờ giấy nhỏ cho chủ nhà và mời người đó theo dõi khi bạn đọc đoạn 1. Porgetelo al padrone di casa e invitatelo a seguirvi mentre leggete il primo paragrafo. |
Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này. Incoraggiare tutti a offrirlo con entusiasmo. |
Hãy nhớ khuyến khích chủ nhà đọc Kinh-thánh riêng một mình. 4:12) Non mancate di incoraggiare il padrone di casa a leggere personalmente la Bibbia. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chủ nhà in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.