Cosa significa chữ ký in Vietnamita?

Qual è il significato della parola chữ ký in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chữ ký in Vietnamita.

La parola chữ ký in Vietnamita significa firma, autografo, firma. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola chữ ký

firma

nounfeminine

Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Senta ci vorrebbe una firma sua per aprire una libreria mia.

autografo

nounmasculine

Tôi sẽ cho anh chữ ký sau khi mang anh trở về còn sống.
Ti farò un autografo, dopo che ti avrò portato là vivo.

firma

noun

Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
La firma di sua maestà è una mera formalità.

Vedi altri esempi

Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ ký.
IW: Nella prima ora e mezza lì, abbiamo raccolto almeno 1000 firme.
Nó được gửi trả về với chữ ký.
È tornata indietro firmata.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
La firma di sua maestà è una mera formalità.
Các lưu ý là chưa rõ niên đại, và không có hoặc chữ ký hoặc địa chỉ.
La nota era datata, e senza che nessuna firma o indirizzo.
Đạo luật này trở thành luật mà không có chữ ký của tổng thống vào ngày 8 tháng 11 năm 1995.
Il JEA è diventato legge senza la firma del presidente degli Stati Uniti l'8 novembre 1995.
CHỮ KÝ CỦA CHA MẸ (nếu các em dưới 18 tuổi)
FIRMA DI UN GENITORE (per i minorenni)
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Senta ci vorrebbe una firma sua per aprire una libreria mia.
Đây chính là chữ ký của cô này.
Questa e'la tua firma.
Những điều đó là sai nhưng chữ ký của tôi sẽ khiến chúng trở thành đúng.
Sono parole false, ma la mia firma le rendera'vere.
Tôi cần số hộ chiếu và chữ ký của ngài vào đây.
Mi servono il suo passaporto e una firma, per favore.
Tôi có thể có một chữ ký không?
Posso avere un autografo?
Có vẻ mình phải xin chữ ký thôi.
Credo che dovrò procurarmi un autografo.
Chữ ký, xin vui lòng.
Una firma, prego.
Anh ta đã giả mạo chữ ký của cô ta.
Ha contraffatto la firma.
Mày đang phân phát ảnh có chữ ký hả, Potter?
Distribuisci foto autografate, Potter?
Chữ ký Ngày tháng
Firma Data
Chúc cậu may mắn giải quyết ổn thoả mà không cần chữ ký hợp pháp của người cha.
Buona fortuna, ti servira'per concludere l'adozione senza la firma del padre biologico.
Không tồn tại lời thú tội nào được biết tới có chữ ký của Stinney.
Non esiste tuttavia alcuna copia della confessione firmata da Stinney.
Các lưu ý là không ghi ngày tháng, và không có hai chữ ký hoặc địa chỉ.
La nota era senza data e senza firma o sia indirizzo.
Chữ ký cũng thay đổi rồi.
La sua firma č persino cambiata!
Chữ ký của cha mẹ hoặc người lãnh đạo
Firma di un genitore o dirigente
Anh có thể xin chữ ký ấn phẩm của ông ta đấy.
Magari puoi chiedergli di autografarti la tua copia.
Chữ ký của 2 người làm chứng.
Firma di due testimoni.
Đó không phải là chữ ký của tôi.
Non e'la mia firma.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di chữ ký in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.