Cosa significa chủ động in Vietnamita?

Qual è il significato della parola chủ động in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chủ động in Vietnamita.

La parola chủ động in Vietnamita significa attivo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola chủ động

attivo

adjective

Chức tư tế vốn là chủ động hơn là thụ động.
Il sacerdozio è per natura attivo, non passivo.

Vedi altri esempi

Khi theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng, chúng ta cần phải chủ động.
Nel perseguire obiettivi spirituali dobbiamo prendere delle iniziative.
“Mở rộng” hàm ý chủ động.
Per ‘allargarti’ devi prendere qualche tipo di iniziativa.
Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý.
Ci vuole iniziativa anche per coltivare l’interesse mostrato.
Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.
Ma forse puoi prendere l’iniziativa.
Việc chủ động rao giảng thật là đáng công.
Vale la pena di usare iniziativa nella predicazione.
Hãy chủ động
Rompi il ghiaccio
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.
L’obbedienza forte e proattiva è tutto fuorché debole o passiva.
Ông chủ động đến Tạt-sơ tìm Sau-lơ rồi dẫn về An-ti-ốt để giúp mình.
Prese l’iniziativa di andare a Tarso a cercare Saulo e lo portò con sé ad Antiochia per farsi aiutare.
Gia-cốp chủ động làm hòa với Ê-sau như thế nào, và kết quả ra sao?
Cosa fece Giacobbe per ristabilire buoni rapporti con Esaù, e con quale risultato?
Từ đó em nắm thế chủ động.
E ho preso il controllo.
Ta có lẽ còn là thế hệ đầu tiên chủ động lưu trữ lại cuộc đời mình.
Forse siamo i primi a registrare attivamente le nostre vite.
Suy cho cùng, lòng trắc ẩn không phải là đức tính thụ động mà là chủ động.
Infatti la compassione non è una qualità passiva, ma piuttosto si esprime con azioni positive.
• Bernarda chủ động làm chứng cho một người đàn ông đã gọi chị lộn số.
• Bernarda prese l’iniziativa di dare testimonianza a un uomo che aveva fatto il suo numero per sbaglio.
Điều này có thể thực hiện được, nếu bạn chủ động.
Se avete spirito di iniziativa potete farlo.
Chúng tôi cần hệ thống chủ động.
Ci servono dei sistemi attivi.
Tôi sẽ không chủ động cản trở bà.
Non le faro'ostruzione in modo diretto.
Đồng thời, bạn có lẽ cần chủ động làm những bước thực tiễn để có thêm bạn mới.
Al tempo stesso, per trovare nuovi amici forse dovrete fare dei passi concreti e prendere l’iniziativa.
Chủ động
Prendi l’iniziativa
Benjamin Graham cũng phân biệt nhà đầu tư bị động và nhà đầu tư chủ động.
Graham distingueva, inoltre, tra investitore passivo e investitore attivo.
Nhưng với khách hàng, tôi chủ động hơn.
Solo che con i clienti sono io che comando.
Thực ra tôi còn ngạc nhiên anh chủ động nhận vụ này
Mi sorprende che ti sia offerto di occuparti di questo caso.
Tại sao chủ động cho anh em biết về nhu cầu của mình là điều quan trọng?
Perché dobbiamo essere noi a far sapere ai fratelli di cosa abbiamo bisogno?
Nên chúng tôi cần làm gì đó chủ động hơn.
E allora dobbiamo fare qualcosa di diverso.
Đức không còn có thế chủ động được nữa.
La Germania non era più isolata.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di chủ động in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.