Cosa significa chợ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chợ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chợ in Vietnamita.
La parola chợ in Vietnamita significa mercato, bazar, acquisto, Mercato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chợ
mercatonounmasculine Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. Tutte le unita'si spostino nella zona est del mercato. Con calma. |
bazarnoun đi và chợ hôm nay và mai bay luôn. Andiamo al bazar oggi, e prendiamo l'aereo domani. |
acquistonoun nhưng thường ngày họ không đi chợ kiểu đó . ma che non fanno acquisti così tutti i giorni. |
Mercato
Hãy đem người tới khu chợ Ma. Prendi gli uomini e vai al Mercato Fantasma! |
Vedi altri esempi
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo. |
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. Oltre a incoraggiarle dal punto di vista spirituale, le aiutò a comprarsi un camioncino scoperto con cui andare alle adunanze tenute nella Sala del Regno e portare i prodotti agricoli al mercato. |
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. Qualche anno fa, ero in un mercato della cittadine dove sono cresciuta in quella zona rossa nel nord est della Pennsylvania. e stavo impiedi davanti ad un cestello di pomodori. |
Huyện Chợ Mới. Nuovo mercato. |
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. Qualche tempo fa il responsabile della sicurezza della fiera di Pretoria (Pretoria Show Grounds), in Sudafrica, fece un commento sul comportamento dei testimoni di Geova di tutte le razze che usano la fiera per le loro assemblee annuali. |
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. I venditori di noci di betel, a volte accompagnati dai figli, sistemano i loro banchi nei mercati pubblici o per le strade. |
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. I primi giochi di cui si abbia notizia si tennero a Roma nel 264 a.E.V. quando tre coppie di gladiatori combatterono nel foro boario. |
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy. Bakara è come il Far West. |
Việc cô hành động như dân đầu đường xó chợ hả? Di voi che vi comportate come delle bullette? |
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. Tutte le unita'si spostino nella zona est del mercato. Con calma. |
Rất ít thứ được đưa đến chợ. Ben pochi prodotti finivano sul mercato. |
Chợ đông, Chợ tây. Mercato Orientale, Mercato Occidentale. |
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. Credo che Andrew ne abbia discusso a dovere, quindi vado al terzo punto: neanche i mercati, da soli, riusciranno a risolvere i problemi della povertà. |
Chúng ta sẽ đi chợ cá! Poi andiamo al mercato del pesce. |
Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu. Sul mercato regolare oggi varrebbero _ 250 milioni. |
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. Quello che Paolo trovò nel luogo di mercato non era un uditorio facile. |
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. Fratelli e sorelle amorevoli li aiutano a fare la spesa, cucinare e pulire. |
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. Ci ha chiamato la CNN e siamo stati felici di riceverli al nostro mercatino locale. |
Vào ngày 18 tháng 9 năm 1997, Arnaz và Mark Erdmann, đi du lịch ở Indonesia trong tuàn trăng mật của họ, nhìn thấy một con cá lạ ở chợ tại Manado Tua, trên đảo Sulawesi. Il 18 settembre 1997 Arnaz e Mark Erdmann, in Indonesia per la loro luna di miele, videro entrare uno strano pesce al mercato di Manado Tua, sull'isola di Sulawesi. |
Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. Stiamo attaccando ritratti -- entrambi in una strada di mercato, affollata. |
Ngài đã bỏ đi 16 năm nay, ngài đem con bỏ chợ. Ti sei allontanato 16 anni fa. |
Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không? Credi che tre donne e un'oca costituiscono un mercato? |
Vẽ một hình tròn khác tâm là khu chợ. Disegna un'altro cerchio col bazaar al centro. |
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. Ecco l'asta giornaliera al mercato del pesce di Tsukiji che ho fotografato un paio d'anni fa. |
Hội chợ Sách Frankfurt có vị thế quan trọng nhất trên thế giới về giao dịch và mua bán quy mô quốc tế, có truyền thống kéo dài hơn 500 năm. La Fiera del libro di Francoforte è considerata la più importante nel mondo per le trattative e gli scambi internazionali e può vantare una tradizione che dura da oltre 500 anni. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chợ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.