Cosa significa chỉ nha khoa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chỉ nha khoa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chỉ nha khoa in Vietnamita.
La parola chỉ nha khoa in Vietnamita significa filo interdentale, zucchero filato, bavella, fio interdentale, filo sottile. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chỉ nha khoa
filo interdentale(dental floss) |
zucchero filato(floss) |
bavella(floss) |
fio interdentale(dental floss) |
filo sottile(floss) |
Vedi altri esempi
Sàn nhà, chỉ nha khoa, cả " ba con sói ". Pavimento, filo interdentale, perfino profilattici. |
Cái đó giải thích tại sao anh luôn bị cương khi anh xài chỉ nha khoa đấy nhỉ. Questo spiega perche'ho sempre un'erezione quando uso il filo interdentale. |
Vậy cho em xin chỉ nha khoa? Posso avere il filo interdentale? |
Họ muốn nói với mọi người về tác hại nếu mọi người không đánh răng và dùng chỉ nha khoa. Volevano dir loro quali sarebbero state le conseguenze del non lavare i denti e del non usare il filo. |
" Uầy, tôi sẽ không đánh răng và dùng chỉ nha khoa đủ lần đâu ". họ sẽ được xếp vào nhóm có hiệu quả thấp. " Eh sì, non mi lavo i denti né uso il filo quanto dovrei " venivano classificati come scarsamente rispondenti. |
Đó là ý niệm liệu bệnh nhân có cảm thấy mình phải thực sự thay đổi và đi đánh răng, và dùng chỉ nha khoa Era il concetto della probabilità che il paziente intendesse impegnarsi a lavarsi i denti ed usare il filo interdentale. |
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng. Lavarsi i denti e passare il filo interdentale dopo aver mangiato, e soprattutto prima di andare a letto, combatte la carie, le gengiviti e la caduta precoce dei denti. |
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm Passate delicatamente il filo interdentale ogni giorno e se necessario utilizzate anche altri strumenti come spazzolini specifici e scovolini interdentali che puliscono in mezzo ai denti. |
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. I bambini a cui viene insegnato a lavarsi i denti e passare il filo interdentale dopo i pasti avranno una salute migliore anche da adulti. |
Những người đánh răng và dùng chỉ nha khoa không nhất thiết là những người thực sự sợ hãi về những thứ sẽ xảy ra -- mà đó là những người cảm thấy mình có khả năng thay đổi hành vi của mình. Le persone che si lavavano i denti correttamente non erano necessariamente quelle che si spaventavano per le conseguenze di una scarsa igiene -- erano semplicemente quelle che avevano la capacità di modificare le loro abitudini. |
Họ có một nhóm với nỗi sợ hãi ở mức độ thấp, họ đưa một bài thuyết trình dài 13 phút cho nhóm này, tất cả đều dựa vào khoa học, nhưng họ nói rằng, nếu bạn không đánh răng và dùng chỉ nha khoa, bạn có thể mắc bệnh nướu lợi. Quelli quasi refrattari alla paura, a cui venne fatta una presentazione di 13 minuti, basata su dati scientifici, che diceva che la scarsa igiene dentale avrebbe fatto insorgere gengiviti. |
Những nha sĩ này đã quyết định rằng họ muốn mọi người đánh răng và dùng chỉ tơ nha khoa thường xuyên hơn, và họ sử dụng một biến số: họ muốn làm mọi người sợ. Allora questi dentisti decisero che volevano convincere la gente a lavarsi i denti ed usare il filo più frequentemente. E avrebbero usato una variabile: volevano spaventarli. |
Ở Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất. In Uganda due dentisti e tre igienisti orali, tutti membri della Chiesa, hanno trascorso una settimana a fare otturazioni, a estrarre e pulire denti, a insegnare come effettuare una corretta igiene orale e a istruire i dentisti locali e gli studenti di odontoiatria sulle procedure ottimali. |
Nếu bạn chưa biết, thì trong khi 20% người da đen và người gốc Tây Ban Nha những người đang bắt đầu việc họ trong các ngành khoa học kĩ thuât sẽ chắc chắn tốt nghiệp trong các ngành này và chỉ 32% số người da trắng học những nghành này mới thành công và tốt nghiệp được và tương tự như trên với người Mỹ gốc Á, cũng chỉ là 42%. Se non lo sapete, mentre il 20 percento dei neri e degli ispanici che cominciano con una laurea in materie scientifiche e ingegneristiche riesce a laurearsi in materie scientifiche e ingegneristiche, solamente il 32 percento dei bianchi che comincia con corsi di studio in quei settori riesce a farcela e a laurearsi in quei campi, e solamente il 42 percento degli asiatico-americani. |
Nếu bạn chưa biết, thì trong khi 20% người da đen và người gốc Tây Ban Nha những người đang bắt đầu việc họ trong các ngành khoa học kĩ thuât sẽ chắc chắn tốt nghiệp trong các ngành này và chỉ 32% số người da trắng học những nghành này mới thành công và tốt nghiệp được và tương tự như trên với người Mỹ gốc Á, cũng chỉ là 42%. Se non lo sapete, mentre il 20 percento dei neri e degli ispanici che cominciano con una laurea in materie scientifiche e ingegneristiche riesce a laurearsi in materie scientifiche e ingegneristiche, solamente il 32 percento dei bianchi che comincia con corsi di studio in quei settori riesce a farcela e a laurearsi in quei campi, e solamente il 42 percento degli asiatico- americani. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chỉ nha khoa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.