Cosa significa chỉ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chỉ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chỉ in Vietnamita.
La parola chỉ in Vietnamita significa solo, solamente, designare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chỉ
soloadverb Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo. In un pazzo mondo solo i pazzi sono normali. |
solamenteadverb Khi một ngọn lửa tắt lụi, anh chỉ còn lại đống tro tàn. Quando un fuoco si spegne, resta solamente delle ceneri. |
designareverb Chúng tôi sẽ hộ tống anh đến khi vực hạ cánh chỉ định. Vi scorteremo fino alla zona designata per l'atterraggio. |
Vedi altri esempi
Chỉ một. Solo uno. |
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. |
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. Sono solo icone; ci cliccate sopra. |
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. Siamo soltanto alla ricerca del sentiero del nostro destino. |
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. Dobbiamo agire “per persuasione, per longanimità, per gentilezza e mitezza, e con amore non finto”.9 Il presidente Henry B. |
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. Se qualcuno dovesse confrontare il progetto della chiesa originale di Cristo con ogni chiesa cristiana presente oggi nel mondo, scoprirebbe che, punto per punto, organizzazione per organizzazione, insegnamento per insegnamento, ordinanza per ordinanza, frutto per frutto e rivelazione per rivelazione, soltanto una coinciderebbe: la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. |
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. Era tuttavia convinto che se avesse potuto solamente udire la voce di suo papà attraverso il citofono interno, avrebbe potuto rimanere sdraiato e fermo senza sedativi. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. |
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum. |
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. Se solo potessimo... se solo potessimo sistemare le cose. |
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. E anche allora, solo se vediamo che sarai abbastanza stabile da non usarli, se non quando strettamente necessario. |
Tôi chỉ có mỗi một việc phải làm là tôi phải tới Pordenone. Tutto quel che potevo fare adesso era raggiungere Pordenone. |
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. (Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera. |
Trong tháng 7 năm 1722, quân đội Nga và người Cozak với quân số khoảng 22.000, đã lên các tàu chiến mới được đóng Flotilla Caspi do đô đốc Fyodor Apraksin chỉ huy, xuất phát từ Astrakhan. Nel luglio del 1722, l'esercito imperiale russo, forte di circa 22 000 uomini, si imbarcò ad Astrachan' sulle navi della appena costruita Flottiglia del Caspio, condotta dall'ammiraglio Fëdor Apraksin; a loro si aggiunsero successivamente i cosacchi che marciarono via terra partendo da Caricyn. |
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 5 settembre a quella del 31 ottobre 2005. |
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. Da quando è arrivata non ha fatto altro che essere un peso per te e me. |
Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. Hai solo copiato i contenuti di qualcun altro. |
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? 9, 10. (a) Quale ordine di Geova cambiò la vita di Noè? |
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”. |
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe. |
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. Inoltre squadre di volontari sotto la direttiva dei Comitati Regionali di Costruzione offrono spontaneamente il loro tempo, le loro energie e le loro capacità per costruire belle sale in cui radunarsi per l’adorazione. |
Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà. E'un fottuto pezzo di carta. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. |
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. Quasi tutte le stelle che vediamo di notte sono talmente lontane da continuare ad avere un aspetto puntiforme anche se le si osserva con i telescopi più potenti. |
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. Voglio farvi vedere questa foto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chỉ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.