Cosa significa chế tạo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chế tạo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chế tạo in Vietnamita.
La parola chế tạo in Vietnamita significa fabbricare, fare, prodotto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chế tạo
fabbricareverb Nó nói tới bất cứ ai chế tạo ra sản phẫm bằng sữa bò. Si riferisce a tutti i fabbricanti di latticini. |
fareverb Và người chế tạo cái mặt dây chuyền đó cũng là người làm cái mề đay này. Chi ha fatto il ciondolo, ha fatto anche il medaglione. |
prodottoadjective Quả thật, đa số những thứ đó được chế tạo để mang đến sự thoái hóa. Infatti la maggior parte di ciò che viene prodotto è degradante. |
Vedi altri esempi
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? Hank, questo siero che stai facendo, non interferisce con le capacità, vero? |
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. Alfred ha progettato quel 5 perché potesse violare le Tre Leggi. |
Bởi vì tôi chế tạo ra nó Perche'l'ho costruita io. |
Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa... Allora, per quanto riguarda il prestito per il razzo... |
Một người phụ nữ như em đang chế tạo cái gì trong cái nơi này? Una donna come te cosa costruisce in un posto come questo? |
Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta Abbiamo bisogno di trovare il tizio che crea i robot e rubare i suoi telecomandi. |
Tôi sẽ cho bạn thấy cách chế tạo chúng. Vi mostrerò come li abbiamo fatti. |
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch. L'Indianapolis e'un incrociatore pesante progettato per abbattere navi nemiche e aerei, ma le nostre armi sono inutili contro i sottomarini. |
Ngành chế tạo chiếm 33% xuất khẩu. Questo miglioramento aumenta del 33% le capacità del lanciatore. |
XPW-9 3 nguyên mẫu chế tạo cho Cục không quân đánh giá. XPW-9 designazione dei tre prototipi costruiti per l'Air Service ed avviati a prove di valutazione. |
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra Decisi quindi di tagliarla con l'attrezzo che avevo creato affilando la punta di un ago. |
Từ trước, chưa có nhà chế tạo nào hỏi ý kiến tôi hết. Nessun fabbricante di macchinari radiologici aveva mai chiesto il mio parere prima d’allora. |
Ông chế tạo cái máy này, và chúng ta đã được xem cơ chế hoạt động của nó. Ha costruito questa macchina, e abbiamo una bella dimostrazione di come questa cosa funzioni davvero, con queste piccole cose. |
Với tất cả những điều về người Mỹ, chúng ta là những nhà chế tạo Tra tutte le cose che ci rendono americani, c'è l ́essere dei maker. |
Samuel Pierpont Langley được chi 50, 000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. Samuel Pierpont Langley aveva ottenuto 50. 000 dollari dal dipartimento della Guerra per lavorare su queste macchine volanti. |
Los Angeles cũng là trung tâm chế tạo lớn nhất Hoa Kỳ. Los Angeles è anche uno dei maggiori centri statunitensi dell'industria manifatturiera. |
Ông nghĩ họ sẽ chế tạo 1 con tầu khác chứ? Pensa che ne costruiranno un'altra? |
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. Iniziai a imparare a leggere i progetti e a manovrare i macchinari per la fabbricazione di elementi in acciaio pesante. |
Samuel Pierpont Langley được chi 50,000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. Samuel Pierpont Langley aveva ottenuto 50 000 dollari dal dipartimento della Guerra per lavorare su queste macchine volanti. |
Đây là thiết bị Zero-G do tôi chế tạo. È il dispositivo Zero G che ho inventato. |
còn phải chế tạo con chim nữa đó! Dobbiamo costruire una colombina! |
Chính xác có tổng cộng 3.514 chiếc được chế tạo. Ma ne furono costruiti 3.514 esemplari. |
Chỉ có 3 chiếc đã được chế tạo. Di questa vennero costruite solo 3 unità. |
Nếu không phải chế tạo bom thì mày vê sơ đồ này làm gì hả? Perché hai disegnato lo schema se non hai costruito la bomba? |
Nhiều người nghĩ rằng in 3D sẽ là kết thúc của việc chế tạo. Molte persone pensano che la stampa 3D porrà fine alla produzione attuale. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chế tạo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.