Cosa significa chất xám in Vietnamita?

Qual è il significato della parola chất xám in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chất xám in Vietnamita.

La parola chất xám in Vietnamita significa sostanza grigia, materia grigia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola chất xám

sostanza grigia

(grey matter)

materia grigia

(grey matter)

Vedi altri esempi

Còn lại vùng chất xám.
Resta solo quella grigia.
Đây chính là phần Trắng của Chất Xám.
Lui e'la parte bianca della Gray Matter.
Người ta gọi là " vùng chất xám " vì không biết cái gì ở trong đó.
La chiamano materia grigia perche'non si sa esattamente cosa contenga.
Làm cho Abernathy trông giống như một người chơi, với cả tấn " thông tin đen " lấp đầy chất xám của nó.
Essere riuscito a dare ad Abernathy una parvenza di personaggio, persino con quella sua miniera di ricatti a riempire il grosso della sua materia grigia.
Theo định nghĩa, hai người được chọn ngẫu nhiên không thể có tương quan trong phân phối của chất xám trong vỏ não.
Per definizione, due persone prese a caso non possono avere correlazioni nella distribuzione della materia grigia nella corteccia.
Và bạn có thể xem các khu vực lớn của vỏ não, nơi có tương quan lớn trong sự phân bố của chất xám.
Potete vedere enormi porzioni di corteccia che presentano massiccie correlazioni nella distribuzione della materia grigia.
Tôi luôn luôn được sử dụng để nghĩ rằng các nhà xuất bản đã được nghiên cứu sinh thông minh quỷ quái, nạp xuống với chất xám, nhưng tôi đã có số của họ bây giờ.
Ho sempre abituato a pensare che gli editori hanno dovuto essere diabolico compagni intelligenti, caricato giù con la materia grigia, ma ho il loro numero oggi.
Bởi vì không phải sao Hỏa đỏ đâu, nó là vật chất màu xám, sao Hỏa xám.
Perché non era del tipico colore rosso, ma era materiale grigio, Marte era grigio.
Đa số các đột biến của gen APP và presenilin làm tăng sự sản xuất một loại protein nhỏ gọi là Aβ42 là thành phần chính của mảng thoái hóa (mảng tích tụ amyloid ngoại bào ở chất xám của não).
La maggior parte delle mutazioni nei geni APP e PS 1 e 2 aumentano la produzione di una piccola proteina chiamata Aβ42, che è la componente principale delle placche amiloidi senili.
Không ai, kể cả Andrew Carnegie và John D. từng mang tiền đi làm từ thiện nhiều như ba người này, và họ đã sử dụng chất xám của mình để đảm bảo rằng việc từ thiện của họ có hiệu quả cao.
Nessuno, non Andrew Carnegie, non John D. Rockefeller, ha mai dato tanto in beneficenza quanto ciascuno di loro tre, che hanno usato la loro intelligenza per essere certi di agire in modo molto efficace.
Đây là một nghiên cứu gần đây của nhà sinh học thần kinh Paul Thompson và các đồng nghiệp của ông, trong đó họ - sử dụng MRI - để đo sự phân bố của chất xám - đó là, lớp bên ngoài của vỏ não - trong một mẫu lớn các cặp người.
Questo è un recente studio del neurobiologo Paul Thompson e colleghi in cui, usando la Risonanza Magnetica, è stata misurata la distribuzione della materia grigia, ossia lo strato superiore della corteccia, in un largo campione di coppie di popolazione.
Từ năm 1989, Bulgaria đã tổ chức các cuộc bầu cử đa đảng và tư nhân hoá nền kinh tế của mình, nhưng những khó khăn kinh tế và một làn sóng tham nhũng khiến hơn 800.000 người Bulgaria, hầu hết là các nhà chuyên môn có trình độ, di cư trong một cuộc "chảy máu chất xám".
A partire dal 1989 la Bulgaria ha tenuto elezioni multipartitiche e privatizzato la propria economia, ma le difficoltà economiche ed un'ondata di corruzione hanno portato più di 800.000 bulgari, tra cui molti professionisti qualificati, ad emigrare in una massiccia "fuga di cervelli".
Về sau Giả thuyết chất nhờn xám được nhà khoa học tiên phong trong công nghệ nano là Eric Drexler đưa ra trong cuốn sách năm 1986 Động cơ sáng tạo,.
La tecnica di muovere singoli atomi meccanicamente venne proposta da Eric Drexler nel suo libro del 1986, Engines of Creation.
Và cả vấn đề chảy máu chất xám, nơi những người tài, vì không tìm được công việc tay nghề cao tại quê hương, cuối cùng phải chuyển đến nơi khác, vì vậy họ không dựng xây việc kinh doanh hay tổ chức phi lợi nhuận tại nơi họ sinh ra, mà chuyển đến nơi khác và mang theo cả tài năng của mình.
C'è anche la fuga dei cervelli, persone di talento, poiché non trovano lavori qualificanti, si trasferiscono, non iniziano attività dove sono nati, si trasferiscono altrove portando i loro talenti con loro.
Họ được mã hóa các mối tương quan theo độ dày của chất xám ở các bộ phận khác nhau của não bằng cách sử dụng một hệ thống phối hợp màu giả, trong đó trong đó không có sự khác biệt nào được mã hoá là màu tím, và bất kỳ màu nào khác ngoài màu tím cho thấy một tương quan có ý nghĩa thống kê.
Hanno poi "codificato" le correlazioni nello spessore della materia grigia in parti diverse del cervello usando un schema a falsi colori, nel quale "nessuna differenza" è codificato come viola, ed ogni altro colore indica una correlazione statisticamente significativa.
Điều này nghe có vẻ xấu, nhưng trên thực tế đó là một quá trình phát triển thực sự quan trọng, bởi vì chất xám chứa các tế bào và các kết nối giữa tế bào các khớp thần kinh (xi-náp) và sự suy giảm khối lượng chất xám trong vỏ não trước trán được cho là tương ứng với sự cắt tỉa xi-náp, loại bỏ những xi-náp không mong muốn.
Ora, ciò potrebbe sembrare brutto, ma questo è veramente un processo di sviluppo importante, perchè la materia grigia contiene dei corpi cellulari e delle connessioni tra le cellule, cosiddette sinapsi, e questa riduzione di materia grigia nella corteccia cerebrale corrisponde ad una riduzione sinaptica, all'eliminazione di sinapsi superflue.
Một chất lỏng màu xám sủi bọt lên từ lỗ thoát nước dưới sàn phòng tắm, đe dọa biến căn hộ tôi thành một bãi sình hôi thối.
Un liquido grigiastro gorgogliava dallo scarico del pavimento del bagno e minacciava di trasformare il mio appartamento in una fetida palude.
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
Questo è importante, se si prova a fare uno schema, si può pensare al normale sviluppo come a una perdita di massa corticale, perdita di materia grigia corticale, e ciò che accade con la schizofrenia è che si manca quel segno, e a un certo punto, dopo averlo mancato, si oltrepassa la soglia, ed è quella la soglia che ci fa dire, "questa persona soffre di questo disturbo, perché ha dei sintomi comportamentali con allucinazioni e manie".
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
Questo è importante, se si prova a fare uno schema, si può pensare al normale sviluppo come a una perdita di massa corticale, perdita di materia grigia corticale, e ciò che accade con la schizofrenia è che si manca quel segno, e a un certo punto, dopo averlo mancato, si oltrepassa la soglia, ed è quella la soglia che ci fa dire, " questa persona soffre di questo disturbo, perché ha dei sintomi comportamentali con allucinazioni e manie ".
Trong khoảng 10 năm trở lại đây, do sự tiến bộ trong công nghệ ghi hình ảnh não như chụp cộng hưởng từ, hay MRI, các nhà thần kinh học đã bắt đầu khám phá bên trong bộ não con người ở mọi lứa tuổi, và theo dõi những thay đổi trong cấu trúc và chức năng của não, vì vậy chúng tôi sử dụng MRI để tạo một bản chụp, hay một bức ảnh với độ phân giải cao về cấu trúc bên trong của não người, và chúng ta có thể đặt ra các câu hỏi như có bao nhiêu chất xám trong não, và nó thay đổi như thế nào theo lứa tuổi?
Negli ultimi dieci anni circa, soprattutto grazie alle tecnologie di scanning del cervello, come la risonanza magnetica, detta anche MRI, i neuroscienziati hanno cominciato a guardare all'interno del cervello umano di tutte le età, riuscendo a seguirne i cambiamenti all'interno della sua struttura e delle sue funzioni, così possiamo usare le risonanze per fare delle istantanee, delle foto, con una risoluzione molto alta dell'interno del cervello, potendo così chiederci cose tipo, quanta materia grigia contiene il cervello, e quanto questa cambia con l'età?
Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn.
Queste sono TAC fatte da Judy Rapoport e i suoi colleghi al National Institute of Mental Health dove sono stati studiati bambini che hanno sviluppato la schizofrenia molto presto, e potete vedere in alto che ci sono aree in rosso o arancione, giallo, in cui c'è meno materia grigia, e avendo seguito questi bambini per oltre cinque anni, confrontandoli con altri della stessa età del gruppo di controllo, potete notare che, in particolare in aree quali la corteccia prefrontale dorsolaterale o il giro temporale superiore, c'è una perdita ingente di materia grigia.
Thực chất, sói đen chính là loài sói xám (Canis lupus).
Un lupo nero è una variante melanica del lupo grigio (Canis lupus).

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di chất xám in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.