Cosa significa chặng đường đi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chặng đường đi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chặng đường đi in Vietnamita.
La parola chặng đường đi in Vietnamita significa viaggio, tratto, itinerario, attraversare, escursione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chặng đường đi
viaggio(journey) |
tratto(journey) |
itinerario(journey) |
attraversare(journey) |
escursione(journey) |
Vedi altri esempi
Rủi ro, cùng với chặng đường đi và về hơn 4.400 dặm. Il rischio e un viaggio di settemila chilometri tra andata e ritorno. |
Cơn đau lan khắp chân tôi thật dữ dội và trong suốt chặng đường đi, tôi nghĩ rằng tôi sắp chết. Il dolore che si era esteso per tutta la gamba era lancinante e per tutto il viaggio pensai che stavo morendo. |
Đó là một cuộc đi bộ rất khó khăn và vào ngày thứ nhì, chúng tôi đến một vùng nguy hiểm nhất trong chặng đường đi. Fu un percorso difficile e il secondo giorno arrivammo nel punto più pericoloso dell’escursione. |
Chỉ là vấn đề an ninh và vài chặng đường để đi. Dobbiamo solo tenere gli occhi aperti e percorrere qualche chilometro. |
Tôi rất cảm kích rằng trong những chặng đường đi cuối cùng của họ, thì anh em của họ cũng như các thiếu niên khác cùng bạn bè đã đến hỗ trợ và cổ vũ các thiếu nữ đầy quyết tâm này. Sono rimasta colpita perché negli ultimi chilometri del percorso i fratelli delle ragazze, gli altri giovani uomini e gli amici di queste giovani determinate sono venuti a sostenerle e a incoraggiarle. |
Sau đó, anh tiếp tục chặng đường bằng cách đi bộ. Quindi ha proseguito a piedi. |
Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài. Questi straordinari dispositivi, che pesano più o meno come una graffetta, hanno rilevato che alcune sterne hanno volato in media 90.000 chilometri: la più lunga migrazione finora conosciuta nel mondo animale. |
17 Chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đưa chúng ta và cha ông chúng ta ra khỏi Ai Cập,+ khỏi nhà nô lệ. + Chính ngài đã thực hiện những dấu lạ lớn ấy trước mắt chúng ta,+ chính ngài đã bảo vệ chúng ta trong suốt chặng đường đi và bảo vệ chúng ta giữa các dân mà chúng ta đã đi qua. 17 Fu Geova nostro Dio a far uscire noi e i nostri padri dal paese d’Egitto,+ dalla casa di schiavitù,+ e a compiere questi grandi miracoli davanti ai nostri occhi+ e a continuare a proteggerci per tutta la via che percorremmo e fra tutti i popoli in mezzo ai quali passammo. |
Trên suốt chặng đường tôi đã đi, trong tất cả những người tôi đã gập... anh ấy là con người... vĩ đại nhất. Tra tutte le anime che ho incontrato nei miei viaggi la sua era la più umana. |
Anh chàng đó đã đi 1 chặng đường dài từ Montauk đấy nhỉ. Il ragazzo si e'allontanato parecchio da Montauk. |
2 Làm thế nào mà các môn đồ ấy có thể quên đi chặng đường dài phía trước? 2 Come fanno questi uomini a non pensare a tutta la strada che devono ancora percorrere? |
Chúng ta vẫn còn phải đi 1 chặng đường dài. Ma abbiamo ancora tanta strada da fare. |
Tôi nghĩ đó là một chặng đường dài để đi, nhưng các câu hỏi, và công cụ, bây giờ đã có, liền kề và khả thi. Penso sia un lungo percorso, ma le problematiche e gli strumenti sono qui adesso, adiacenti e possibili. |
Những người đã đồng hành trên mọi chặng đường, mọi bước đi thế giới cảm ơn các bạn vì đã chia sẻ Nelson Mandela với chúng tôi. persone di ogni razza e di ogni tipo di vita, il mondo vi ringrazia per aver condiviso Nelson Mandela con noi. |
Đoàn lữ hành chở đầy hương liệu thường đi chặng đường xa xôi khoảng 1.800km để băng qua Ả Rập (Gióp 6:19). Le carovane cariche di spezie aromatiche percorrevano regolarmente distanze pari a circa 1.800 chilometri attraverso l’Arabia (Giobbe 6:19). |
Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài Abbiamo fatto tanta strada da allora. |
Tôi đã đi cả chặng đường này để mọi người bảo tôi là kẻ cắp ư? Ho fatto tanta strada per mettermi a fare il ladro?» |
Ta đã đi cả chặng đường dài. Vengo da lontano con un incarico. |
Cô đi cả chặng đường dài để bảo vệ thứ này. Ti stai impegnando molto per proteggere questa cosa. |
Để đi tiếp chặng đường tiếp theo. Dirette al prossimo viaggio. |
Bạn biết đấy, chúng ta đã đi được 1 chặng đường dài. Sapete, abbiamo fatto tanta strada. |
Và tôi đã đi suốt chặng đường để cứu hắn ta... bởi vì tôi tin cậu. Ho fatto tutta questa strada per salvare quel giocattolo, perché credevo in lui. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chặng đường đi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.