Cosa significa cây tre in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cây tre in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây tre in Vietnamita.
La parola cây tre in Vietnamita significa bambù. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cây tre
bambùnounmasculine Chiều cao của các cây nằm trong khoảng từ hai centimét đến 40 mét, ở một số cây tre. Alcune sono alte solo 2 centimetri, mentre certi bambù raggiungono i 40 metri. |
Vedi altri esempi
Chiều cao của các cây nằm trong khoảng từ hai centimét đến 40 mét, ở một số cây tre. Alcune sono alte solo 2 centimetri, mentre certi bambù raggiungono i 40 metri. |
Chúng tôi mang dao rựa để chặt cây tre đã ngã ngang đường. Portavamo un machete per tagliare le canne di bambù cadute che ostruivano il sentiero. |
Này, mấy cây tre này được gọi là gì vậy? Ehi, come si chiamano quei bamboo? |
Cây chỉ thảo là loại cây bấc, giống như cây tre, và có thân ba cạnh dày như ngón tay. Il papiro è una pianta robusta, simile al bambù, a fusto eretto trigono dello spessore all’incirca di un dito. |
Những loại hàng như cây tre hoặc cây dầu khuynh diệp thì được cột bên hông lừa để chúng kéo theo. Se devono trasportare cose più lunghe, come pali di bambù o di eucalipto, queste vengono legate ai loro fianchi e trascinate sulla strada. |
Hình phạt, bao gồm một tháng tù giam và 100 đòn nặng với cây tre nặng, thực sự là hình phạt nhẹ nhất tồn tại trong hệ thống pháp luật nhà Thanh. La punizione, che comprendeva un mese di carcere e 100 colpi con il bambù, era in realtà la pena più leggera che esisteva nell'ordinamento Qing. |
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. Poiché la cappella non era grande abbastanza da contenere duemila fedeli, ci siamo riuniti all’aperto sotto dei grandi tendoni di plastica sostenuti da aste di bambù. |
Họ đi tuần quanh công trường, họ thao tác với cây tre-- cũng cần nói thêm, bởi vì tre là vật liệu phi đẳng cấu, rất khó để robot thao tác với nó. Giravano per il cantiere, lavoravano il bambù -- che, per inciso, essendo un materiale non isomorfo, è troppo duro per i robot. |
Cô ta thức tỉnh sau khi cảm nhận năng lượng tỏa ra từ quả cầu của Rồng của Yaiba và tiến hành một cuộc xâm lược Trái Đất trên những con tàu vũ trụ có hình cây tre. Si risveglia dopo aver rilevato l'energia del Drago Orb di Yaiba e lancia un'invasione di terra usando le astronavi di bambù. |
Đàn bà và trẻ em được huấn luyện để chiến đấu bằng cây thương làm bằng tre để bảo vệ đất nước. Donne e ragazzi venivano addestrati a combattere con lance di bambù per difendere la patria. |
Trung tâm của trường có tới 7 cây số chiều dài của tre. Il cuore della scuola ha in sé sette chilometri di bambù. |
Dân làng niềm nở đón tiếp chúng tôi dưới bóng cây hoặc trong căn nhà làm bằng tre nứa với mái lá đơn sơ. Gli abitanti ci accolgono in modo ospitale all’ombra di un albero oppure in case di bambù col tetto di foglie di palma. |
Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa. Originaria delle foreste pluviali dell’Asia sud-orientale e della Nuova Guinea, la canna da zucchero è un gigante delle Graminacee, famiglia che comprende varietà così diverse come l’erba dei prati, i cereali e i legnosi bambù. |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. E lo portiamo sul posto, e con piccoli righelli misuriamo ogni palo, e consideriamo ogni curva, e scegliamo un pezzo di bambù dal mucchio per riprodurre quella casa nel luogo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cây tre in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.