Cosa significa cây quế in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cây quế in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây quế in Vietnamita.

La parola cây quế in Vietnamita significa cannella. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cây quế

cannella

nounfeminine

Vedi altri esempi

Nhưng cây quế ở xa lắm mà.
Gli alberi di alloro Sono così lontani.
Đây là cây quế tốt nhất xứ Salerno.
Il basilico salernitano è il più bello.
Trong nhiều thế kỷ, vòng hoa nguyệt quế từng là một tràng hoa kết bằng lá cây nguyệt quế.
Per secoli la ghirlanda di alloro è stata una corona intrecciata con le foglie dell’alloro.
Người trồng cây nguyệt quế và mưa tưới nó lớn.
Pianta un alloro,* che la pioggia fa crescere.
Nhưng trái tim hắn chỉ như cây nguyệt quế
♫ Ma il suo cuore, come l'alloro ♫
Dù nàng Daphne huyền bí có bị biến thành một cây nguyệt quế, tôi vẫn trở thành một đứa con trai lớp ba.
Mentre la mitica Daphne era stata trasformata in un banale cespuglio di alloro, io ero diventata un ragazzino di quarta.
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
Nel territorio che oggi è costituito da Cina, India e Srī Lanka era possibile trovare aloe, cassia e cinnamomo.
1 cây kem ốc quế nếu cô ấy thích.
Una granita se è questo che vi va.
Bạn có thể làm gì với các cây kem ốc quế đó?
Che cosa ci potrete fare con quei coni gelato?
Họ trở thành những người cung cấp độc quyền hương liệu từ châu Á, chẳng hạn cây muồng và quế.
Divennero i fornitori esclusivi di spezie, come la cassia e il cinnamomo, che provenivano dall’Asia.
“Mọi người ăn tiệc và vui chơi, trong suốt một mùa việc làm và việc buôn bán được hoàn toàn đình chỉ, các ngôi nhà được trang trí với cây nguyệt quếcây thông, bạn bè đi thăm nhau và tặng quà cho nhau, và người được bảo trợ tặng quà cho chủ mình.
“Tutti facevano festa e si rallegravano, il lavoro e gli affari venivano temporaneamente sospesi, le case venivano decorate con alloro e sempreverdi, gli amici si scambiavano visite e regali e gli artisti facevano doni ai loro mecenati.
Một bài trong tờ báo Công Giáo này cho biết vào thời xưa, các cây xanh, bao gồm “cây nhựa ruồi, nguyệt quế cũng như các nhánh của cây thông, được xem là có phép mầu cũng như sức mạnh chữa lành và xua đuổi bệnh tật”.
L’articolo del quotidiano cattolico ha messo in evidenza che nell’antichità molti sempreverdi “furono considerati, in buona parte, con significati magici o medicamentosi contro le malattie come l’agrifoglio, il pungitopo, l’alloro, i rami di pino o di abete”.
Các nhân vật khác bao gồm con trai của Charlotte, một mannequin từng bị mẹ mình quấy rối trong lúc say thuốc; Plant (lồng tiếng bởi Sinclair), một cây húng quế được trồng trong chậu, là một trong những người bạn và người hỗ trợ thân nhất của Poppy; và Skeleton (cũng được lồng tiếng bởi Sinclair), một mô hình bộ xương bằng nhựa sau đó được hé lộ là kẻ bán ma túy cho Charlotte.
Altri personaggi includono il figlio di Charlotte, un ragazzo manichino che ha subito il peso di abusi per mano di sua madre durante uno stupore drogato; Plant (doppiato da Sinclair), una pianta di basilico in vaso che è uno dei migliori amici di Poppy e il più grande sostenitore; e Skeleton (sempre Sinclair), uno scheletro in plastica che si scopre essere lo spacciatore di Charlotte.
Đó là một hỗn hợp gồm nhục quế, một dược và các loại cây có hương thơm khác (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:22-25).
Si tratta di un miscuglio di cinnamomo, mirra e altre piante aromatiche.
Đó là nhỏ một ít, nơi tồi tàn, lịch sự, nơi mà bốn dòng xám xịt hai nhà gạch tầng nhìn ra ngoài vào một bao vây railed- in nhỏ, một bãi cỏ cỏ dại cỏ và một vài khối của mờ nhạt nguyệt quế, cây bụi đã thực hiện một cuộc chiến khó khăn chống lại một bầu không khí đầy khói thuốc và khí hậu không hợp.
E ́stato un angusto, piccolo, squallido- signorile posto, dove quattro linee di squallido due case di mattoni piani si affacciava in un piccolo recinto inveito- in, dove un prato di erba erbacce e qualche ciuffo di sbiadito cespugli di alloro fatto una dura lotta contro una atmosfera carica di fumo e non congeniali.
Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng.
La Bibbia cita alcune di queste piante aromatiche, tra cui aloe, balsamo, bdellio, calamo, cassia, cinnamomo, incenso, mirra, nardo e zafferano.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cây quế in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.