Cosa significa cây mía in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cây mía in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây mía in Vietnamita.

La parola cây mía in Vietnamita significa canna da zucchero. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cây mía

canna da zucchero

nounfeminine

Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa
La canna da zucchero, un gigante tra le piante erbacee

Vedi altri esempi

Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa
La canna da zucchero, un gigante tra le piante erbacee
Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía.
Ma prima è consigliabile imparare qualcosa sulla canna da zucchero stessa.
Người ta cắt thân cây mía già thành từng đoạn dài khoảng 40 centimét và trồng thành những luống cách nhau khoảng 1,5 mét.
I fusti delle canne mature vengono tagliati in talee di circa 40 centimetri che vengono piantate in solchi distanti circa un metro e mezzo l’uno dall’altro.
Giận dữ, những thanh niên này lôi tôi ra cánh đồng mía gần đó, ở đấy họ đá tôi và đánh đập tôi bằng cây mía.
Pieni di rabbia mi trascinarono in una vicina piantagione di canna da zucchero, dove fui presa a calci e percossa con i fusti delle canne da zucchero.
Tại trạm nghiên cứu đường, một nhà nông học sốt sắng vui lòng cho chúng tôi biết vài điều về cây mía và giải thích cách trồng.
Nel centro di ricerche un agronomo si offre gentilmente di insegnarci qualcosa sulla canna da zucchero e spiegarci come si coltiva.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.
La canna da zucchero è diversa perché produce zucchero in quantità enormi e poi lo accumula nei suoi fusti fibrosi sotto forma di succo zuccherino.
Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh.
È il momento della raccolta, e una grossa macchina che assomiglia a una mietitrebbia si muove lentamente attraverso gli alti filari di canne, recidendo i culmi, spezzettandoli e gettandoli dentro un rimorchio che cammina al suo fianco.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng míacây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
Con la tratta degli schiavi gli indigeni venivano reclutati per lavorare nelle piantagioni di canna da zucchero e di cotone di Samoa, Figi e Australia.
Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá.
Alcuni gestivano piantagioni di maranta, caffè, cotone, canna da zucchero e tabacco.
Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với míacây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Nel cuore dell’Africa orientale l’Uganda, una nazione meravigliosa, è benedetta con colline ondulate di zucchero di canna e alberi di banane — e con giovani pronti ad accettare e a vivere il vangelo di Gesù Cristo.
Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa.
Originaria delle foreste pluviali dell’Asia sud-orientale e della Nuova Guinea, la canna da zucchero è un gigante delle Graminacee, famiglia che comprende varietà così diverse come l’erba dei prati, i cereali e i legnosi bambù.
Rồi gọi lại cho tôi để thừa nhận rằng mình cùi mía bởi vì tầm nhìn của tôi tới hơn 900 cây.
E richiamatemi e ditemi che siete imbarazzati perche'la mia vista e'meglio della vostra a 800 km di distanza.
Mỗi cành giâm, hoặc cây con, mọc thành một lùm có khoảng 8 đến 12 thân mía, và chúng trưởng thành trong khoảng thời gian từ 12 đến 16 tháng.
Da ogni talea si sviluppa un piede con circa 8-12 culmi, i quali maturano in un periodo che va da 12 a 16 mesi.
Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới.
Sullo stesso terreno si può avere un raccolto all’anno per più anni prima che il rendimento in zucchero cali e le piante debbano essere sostituite.
Các hòn đảo trở nên thịnh vượng về kinh tế cho đến giữa thế kỷ 19, khi chế độ nô lệ bị bãi bỏ tại Lãnh thổ và xảy ra một loạt cơn bão thảm khốc, cũng như sự phát triển của cây củ cải đường tại châu Âu và Hoa Kỳ làm suy giảm đáng kể sản lượng mía và kéo theo một giai đoạn suy giảm kinh tế.
Le isole godettero di un'economia molto prospera sino alla metà dell'Ottocento, quando l'abolizione della schiavitù, una serie di disastrosi uragani, nonché la diffusione della coltivazione della barbietola negli USA e in Europa provocarono un netto declino economico.
Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít.
Il biologo John Tuxill afferma che almeno il 90 per cento dei milioni di semi conservati nelle banche dei semi sono quelli di piante alimentari e commerciali come frumento, riso, mais, sorgo, patate, cipolle, aglio, canna da zucchero, cotone, soia e altri legumi, per menzionarne alcuni.
Những cánh đồng mía khác nhau ở vào độ tăng trưởng khác nhau, trông như một bức khảm ghép mảnh với nhiều sắc thái xanh lá cây và màu vàng sặc sỡ, cùng những mảnh nhỏ màu nâu sôcôla ở những nơi không được canh tác năm nay hoặc mới được dọn sạch.
I diversi campi di canne, a differenti stadi di maturità, formano un mosaico nelle vivide tonalità del verde e del dorato, con piccole macchie di color bruno nelle aree in cui il terreno quest’anno è lasciato a riposo o che sono state arate di recente.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cây mía in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.