Cosa significa cây lúa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cây lúa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây lúa in Vietnamita.
La parola cây lúa in Vietnamita significa riso, oryza sativa, critica, macchia, riso bollito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cây lúa
riso(rice plant) |
oryza sativa(rice) |
critica
|
macchia
|
riso bollito(rice) |
Vedi altri esempi
Nhưng không ai ngu ngốc tuyên bố rằng chính nitrat có thể tạo nên cây lúa mì. Ma nessuno sarebbe così pazzo da sostenere che i nitrati di per sé possono fare una pianta di grano. |
Bố sẽ mất trang trại Nếu những cây lúa mì này không được trồng đúng hạn. Perderai la fattoria se non semini il grano in tempo. |
Vào năm 1886, chỉ có ba cây lúa mỳ còi cọc, khó có thể nhận thấy đã nảy mầm. Nel 1886 germinarono solo tre deboli spighe di frumento, riconoscibili a stento. |
Cây lúa mùa xuân. Riso primaverile. |
Đây là cây lúa mì. Questo è grano. |
Tuy nhiên, vận tốc gió gia tăng sẽ tăng áp lực trên thân cây lúa mì. Aumentando la velocità del vento, però, aumenterà la sollecitazione sugli steli. |
Giúp cây lúa mạch buông đi bó bông căng mọng của nó. Aiuta il whisky a rilasciare in pieno il suo aroma. |
(b) Một cây lúa mì sinh ra gì? (b) Che tipo di frutto produce uno stelo di grano? |
Không một cây lúa nào sẽ sinh hạt chín;+ Nessuna spiga produce grano maturo;*+ |
Một hạt lúa mì nhỏ bé sẽ sinh ra cây lúa mì có hình thể không giống hạt đó. Un minuscolo seme di grano non somiglia per niente alla pianta che nascerà da esso. |
Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. Tuttavia, se viene piantato nel terreno e “muore” come seme, può germogliare e nel tempo crescere fino a diventare una spiga carica di chicchi. |
Sau khi cây lúa mì đâm chồi và lớn lên, nó sẽ sinh ra hạt giống mới chứ không phải những cây lúa mì con. 13:23) Quando uno stelo di grano germoglia e matura, il frutto che produce non sono piccoli steli di grano, ma nuovo seme. |
Sau khi đâm chồi và lớn lên, cây lúa sẽ kết quả, nhưng quả đó không phải là một cây con, mà là hạt mới. Ebbene, quando uno stelo di grano germoglia e matura, il frutto che produce non sono altri piccoli steli di grano, ma nuovo seme. |
Nhờ thế, hạt giống ấy bám rễ và lớn lên, như một cây lúa mì, và qua thời gian thì sẵn sàng sinh hoa kết quả. Quel seme ha messo radici ed è cresciuto fino a diventare uno stelo di grano pronto a portare frutto. |
Trồng lúa mì, cây kê và lúa mạch đúng chỗ chúng, Non vi pianta il frumento, il miglio e l’orzo nei rispettivi posti |
Cũng vậy, thay vì chỉ thấy những khoảng đất trống giữa các cây lúa, chúng ta có thể tập trung vào khả năng gặt hái trong khu vực của mình không? Anziché vedere solo il suolo arido tra gli steli di grano, possiamo anche noi concentrarci sul potenziale raccolto che potrebbe produrre il nostro territorio? |
4 Nhưng này, vào anhững ngày sau cùng, tức là bây giờ trong khi Chúa bắt đầu mang lời của Ngài đến và cây lúa đang nhô lên và hãy còn mềm mại— 4 Ma ecco, negli aultimi giorni, sì, ora, mentre il Signore comincia a portare alla luce la parola e le foglioline stanno spuntando e sono ancora tenere, |
6 Nhưng Chúa đã phán với họ: Chớ nhổ cỏ lùng khi cây lúa còn mềm mại (vì quả thật đức tin các ngươi còn yếu), kẻo các ngươi hủy diệt luôn cả lúa mì. 6 Ma il Signore dice loro: non strappate le zizzanie mentre le foglioline sono ancora tenere (poiché in verità la vostra fede è debole), per timore di distruggere anche il grano. |
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ rơm rạ là ám chỉ những mảnh vỡ còn lại sau khi hạt lúa đã được tách ra từ thân cây lúa mì. (Puoi dover spiegare che la parola pula si riferisce al cascame della trebbiatura del grano. |
Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa La canna da zucchero, un gigante tra le piante erbacee |
Cây lúa mì không sinh ra cây lúa non mới nhưng sinh ra hạt mới, tương tự việc sinh hoa kết quả không nói đến việc sinh ra môn đồ mới nhưng sinh ra hạt giống Nước Trời mới. E proprio come uno stelo di grano non produce nuovi steli ma nuovi semi, così noi non produciamo nuovi discepoli ma nuovo seme del Regno. |
Bột được làm từ hạt cây cỏ—lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch và những hạt khác, tất cả đều là cây cỏ. La farina con cui erano fatti era stata ottenuta macinando chicchi di graminacee: grano, segala, orzo e altri cereali sono tutte graminacee. |
Tuy nhiên, nàng vẫn tiếp tục làm việc, dùng cây đập lúa đập xuống những nhánh lúa để hạt tróc ra. Ma continua a darsi da fare, battendo le spighe con un piccolo bastone, o un correggiato, così da separare i chicchi. |
Bây giờ chúng ta biết rằng một chóp rễ chỉ có vài trăm tế bào để thể hiện kiểu đặc tính này, mà như chúng ta biết chóp rễ của một thực vật nhỏ như cây lúa mạch thì lớn chừng nào Ora, noi sappiamo che l'apice di una radice possiede solo poche centinaia di cellule che mostrano questa caratteristica, ma sappiamo quanto è grande |
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến. È come se si perdesse l'intero raccolto di grano degli Stati Uniti assieme a quello di frutta, frumento, tabacco, riso, sorgo -- qualunque cosa sia il sorgo -- perdere il sorgo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cây lúa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.