Cosa significa cây leo in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cây leo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây leo in Vietnamita.

La parola cây leo in Vietnamita significa rampicante, pianta rampicante, pianta strisciante, liana, chi insegue. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cây leo

rampicante

(climber)

pianta rampicante

(climber)

pianta strisciante

(trailer)

liana

(creeper)

chi insegue

(trailer)

Vedi altri esempi

Điều khó ưa là ngày nào anh cũng phải vấp chân vào cây leo của nhóc.
Oppure inciampare sui tuoi rampicanti ogni giorno!
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.
Alla loro base crescono innumerevoli felci, muschi, rampicanti, arbusti e piante erbacee.
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
Lo scheletro è fatto con bastoni e pali, e il tetto e le pareti sono coperti di pannelli costruiti con foglie di palma ripiegate su bastoni e fissate con giunchi.
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập.
I nidi, in questa pianta rampicante, sono al sicuro dalle volpi, dai procioni e dai gatti che sono in agguato.
Bên ngoài, gió vẫn quất mạnh vào những cây leo bám chặt vào cửa sổ, một cơn mưa điên cuồng lại ào ào trút xuống.
Fuori, il vento sferzava i rampicanti attorno alla finestra e la pioggia continuava a cadere con violenza selvaggia.
39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình.
39 Uno di loro andò nei campi per cogliere erbe e trovò una specie di vite selvatica da cui colse zucche selvatiche, riempiendosene la veste.
Vậy trước hết, ta cần phải hít sâu, và khuyến khích các bé gái chơi ván trượt, leo câyleo trèo quanh sân chơi có trụ cứu hỏa.
Quindi per primo, dobbiamo fare un respiro profondo e incoraggiare le nostre ragazze ad andare sullo skateboard, arrampicarsi sugli alberi arrampicarsi intorno al palo di discesa del parco.
Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21).
Quando spiegava la neutralità cristiana ai suoi vicini, spesso Eugène prendeva come esempio la buganvillea, una pianta rampicante che prospera nei climi caldi. — Matteo 22:21.
Anh ta cho cô leo cây?
Ti ha dato buca?
Thật ra mà nói, tôi có hơi buồn vì cô đã cho tôi leo cây tối hôm đó.
In effetti ci sono rimasto un po'male quando mi ha fatto il bidone.
" Mẹ cậu đang ở trước nhà hát còn mình bị cho leo cây "
" Sono di fronte al teatro, e mi hanno bidonata ".
Chiều nay tớ phải cho lậu leo cây.
Per darti buca questo pomeriggio.
Billy leo cây giỏi hơn bất kì ai em biết.
Billy si arrampica sugli alberi meglio di chiunque altro.
Và lời hứa sẽ không để em leo cây lần này nữa.
E prometto... di non tirarti un bidone questa volta.
Cậu cho tớ leo cây.
Mi hai dato buca.
Cô ta chỉ cho anh leo cây thôi. "
Ti ha dato buca.
Và mẹ cháu đã cho bác leo cây.
Lei non si presentò.
Nhóc chưa từng thấy ta leo cây rồi.
Non hai mai visto me arrampicarmi su un albero, piccoletto.
Mấy đứa bạn cho tôi leo cây.
I miei amici mi hanno dato buca.
Cây thường xuân leo tường nhà che chở khỏi điều dữ
• L’edera che si arrampica su una casa la protegge dal male
Chẳng qua là cô sợ tôi lại cho cô leo cây.
Hai solo paura che ti dia di nuovo buca.
Anh ta cho cháu leo cây à?
Ti ha dato buca?
Thường xuyên cho tôi leo cây.
Mi ha dato una buca di troppo.
Có hai người đang leo cây này, Gaya, cây được cho rằng lớn tuổi nhất rừng Redwood.
Ci sono persone che si arrampicano su questo albero, Gaya, che è considerata una delle sequoie più grandi.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cây leo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.