Cosa significa cây kim in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cây kim in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây kim in Vietnamita.
La parola cây kim in Vietnamita significa ago. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cây kim
agonounmasculine Chúng tôi sẽ sử dụng cây kim này để lấy chất dịch từ tủy sống của anh. Useremo questo ago per prelevare del liquido dalla tua colonna. |
Vedi altri esempi
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. La calamita attrarrebbe l’ago d’acciaio separandolo dalla paglia. |
Tawny đưa tôi cây kim số hai. Tawny mi ha passato la siringa numero due. |
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn? Sapere che vuole infilarvi un ago nella pelle e succhiarvi il sangue? |
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào. E'difficile cercare un ago in un pagliaio quando non sai neanche com'e'fatto, l'ago. |
Thế nên tôi bẻ cây kim. Quindi ho spezzato l'ago. |
" Những mảnh vỡ của trái tim tôi có thể đi qua lỗ một cây kim... " l pezzi del mio cuore spezzato passerebbero nella cruna di un ago. " |
Tôi phải làm những cái lỗ nhỏ ở dưới cây kim để nhét chân của nó vào. Ho dovuto fare dei piccoli fori alla base dello spillo, per metterci i piedi. |
Lằn ranh phần tối là do cây kim chỉ giờ mà ra L’ombra proiettata dal mio dito |
Tìm xem kẻ nào đã chuyển mạch cây kim trên ve áo ông ta. Trovi chi ha ucciso suo padre. |
Tôi cảm giác muốn thay đổi cây kim một chút. Ho sentito che la prospettiva era cambiata un poco. |
* Quả cầu có bốn cây kim chỉ phương hướng cho Lê Hi và gia đình của ông. * La sfera aveva quattro lancette che indicavano a Lehi e alla sua famiglia la direzione da seguire. |
Không, cây kim càng nhỏ, thì càng đau! Sì, perchè più é piccolo l'ago, più è grande il dolore. |
Giống như tìm 1 cây kim trong 1 đống kim. Come trovare un ago in un pagliaio. |
lưỡi dao mỏng ở cuối cây kim này không? Riuscite a vedere la scheggia all'estremità di questo ago? |
Độc giả thắc mắc: Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không? Domande dai lettori: Gesù intendeva un cammello e un ago da cucire letterali? |
Tôi nghĩ mình có thể chịu được một cây kim nhỏ đâm vào tay. Credo di poter sopportare un ago nel braccio. |
Cây kim, có phải... là một loại thuốc nào đấy? Quest'ago, ha... a che fare con una qualche droga? |
Cháu có thể điều chỉnh 3 cây kim ở đây. Ci sono tre lancette che puoi controllare. |
Cây kim ở tay anh có thể ở trong cổ anh vậy. Quell'ago nel tuo braccio ti viene ficcato nel collo. |
Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không? Gesù intendeva un cammello e un ago da cucire letterali? |
Giống như là cây kim la bàn của tôi chỉ thẳng vào Ông. Sai Lầm. E'come se l'ago della mia bussola interiore puntasse... sempre all'uomo sbagliato. |
Cần phải làm nhiều hơn là dùng một cây kim đan bé xíu để hạ tao đấy nhóc! Ci vorrà molto più di un ferro da calza per uccidermi! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cây kim in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.