Cosa significa cấy in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cấy in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cấy in Vietnamita.
La parola cấy in Vietnamita significa trapiantare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cấy
trapiantareverb Bà ấy kể Leonard đã đi cấy một năm trước ở nơi này. Ha detto che Leonard si e'fatto fare il trapianto un anno fa in questo posto. |
Vedi altri esempi
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. Molti scienziati oggi possono coltivare diversi tipi di cellule -- e poi ci sono le staminali. |
Đó là một ca cấy ghép tim. Trapianto di cuore. |
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu. Possiamo, ad esempio, imitare le infezioni, quando aggiungiamo batteri nei polmoni, poi possiamo aggiungere globuli bianchi umani. |
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. Permettetemi di spiegare cosa vuol dire far crescere queste cellule in laboratorio. |
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép. Abbiamo condotto alcuni studi per comprendere cosa sentono gli impiantati. |
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm. Sette anni fa fu impiantata nel suo corpo una valvola cardiaca, molto simile a quella che vi ho mostrato prima. |
Gutmann tiến hành phỏng vấn rộng rãi với các cựu tù nhân trong các trại lao động và nhà tù Trung Quốc, cũng như nhân viên an ninh và cựu chuyên gia y tế có kiến thức về thực hành cấy ghép nội tạng của Trung Quốc. Gutmann ha raccolto un grande numero di testimonianze, intervistando ex-detenuti dei campi di lavoro e delle prigioni, così come ex funzionari della pubblica sicurezza e medici che hanno avuto a che fare con il sistema dei trapianti in Cina. |
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. Nel secondo caso abbiamo operato una lesione, abbiamo reimpiantato esattamente le stesse cellule e, in questo caso, e cellule sono rimaste e sono diventate neuroni maturi. |
Ông ấy quá yếu để cấy ghép gan lúc này. E'peggiorato troppo per un trapianto parziale. |
Đưa cậu ta vào danh sách cấy ghép. Mettetelo in lista per un trapianto. |
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. Così, curiosamente, in futuro, quando a un paziente verranno trapiantati tendini o legamenti artificiali fatti con queste fibre, dopo l'operazione le sue prestazioni saranno migliori di quelle anteriori all'incidente. |
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. Le hanno fatto ripartire il cuore e il lobo destro del suo fegato e'stato trapiantato ad Hannah con successo. |
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. Una volta che si è stabilita una linea di base per coltivare lo Streptomyces in modo che produca abbastanza pigmenti, si inizia ad attorcigliare, piegare, fissare, flettere, spruzzare, immergere - tutte queste azioni inducono il batterio a lavorare in un modo preciso. |
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. Poi isoliamo le cellule cutanee e le moltiplichiamo, tramite una coltura cellulare. |
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé. Forse potremmo prendere queste channelrhodopsin e altre molecole e installarle su alcune di queste cellule e trasformarle in mini fotocamere. |
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi. Infatti negli ultimi 10 anni il numero di pazienti che necessitano trapianti è raddoppiato, mentre, al contempo il numero totale di trapianti effettuati è salito di pochissimo. |
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép. E quando si spegne la luce le cellule tornano alla normalità, quindi non subiscono alcuna alterazione. |
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. Ogni paziente trattato ha un impianto fatto su misura. |
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt. Quindi ci saranno sempre problemi con il trapianto facciale. |
Anh không được thực hiện cấy ghép. Non puoi procedere con il trapianto. |
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao. Mia sorella ha detto che l'anno dopo il trapianto è stato il suo anno migliore, una cosa sorprendente. |
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. Questo è lo schema di un bioreattore in fase di sviluppo nel nostro laboratorio che consentirà di creare tessuti in modo più scalabile e modulare. |
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng. Con l’arrivo dell'aratro gli uomini divennero estremamente potenti. |
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng. Induciamo cellule, ad esempio cellule cutanee, aggiungendo qualche gene in esse, eseguendo prima delle colture, e infine dei prelievi. |
Cô sẽ cấy GPS vào cho tất cả bọn họ. Installeremo un dispositivo GPS in ognuno di voi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cấy in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.