Cosa significa cây dương xỉ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cây dương xỉ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây dương xỉ in Vietnamita.

La parola cây dương xỉ in Vietnamita significa felce. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cây dương xỉ

felce

nounfeminine

Vedi altri esempi

Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó.
Ci sono molte felci che crescono li'fuori.
Tôi chưa được nghe rất nhiều như châu chấu hơn vị ngọt, cây dương xỉ ba giờ.
Non ho sentito tanto come una cavalletta sopra il dolce- felce queste tre ore.
Trời ạ, ở đây chỉ cần ném đi # cái que thôi...... là nó sẽ rớt xuống # cái cây dương xỉ linh thiêng vớ vẩn nào đó
felce sacra
Bà chỉ cần dùng 1 đợt bom xuống bất kỳ nơi nào quanh đây thôi là nó sẽ rớt xuống 1 cái cây dương xỉ linh thiêng vớ vẩn nào đó.
Qui basta lanciare un bastone in aria e cadrà di sicuro su qualche felce sacra,
Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất.
Famosa in tutto il mondo per i laghi, i fiordi, le torreggianti montagne, i ghiacciai, le spiagge, le foreste pluviali ricoperte di felci e i pascoli verdeggianti, la Nuova Zelanda è un’eloquente testimonianza della maestà e della grandiosità del Creatore del cielo e della terra.
Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á
Questa foresta è caratterizzata dell'acero del Queensland, da felci provenienti dal sud-est asiatico.
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.
Alla loro base crescono innumerevoli felci, muschi, rampicanti, arbusti e piante erbacee.
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.
Queste particolari felci, fichi e orchidee, vivono solo sui rami di altri alberi.
Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới.
Oltre 150 specie di orchidee e 250 tipi di felci costellano il fitto sottobosco.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cây dương xỉ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.