Cosa significa cây bút in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cây bút in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây bút in Vietnamita.
La parola cây bút in Vietnamita significa penna. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cây bút
pennanounfeminine Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại. Tenendo in mano una penna o una matita, chiudete gli occhi. |
Vedi altri esempi
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. Ora abbiamo una matita con delle piccole tacche. |
Đưa cho tôi cây bút, làm ơn! Dammi la penna, per favore. |
Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. Soluzione per lenti a contatto e una penna a sfera Parker. |
Cây bút này là đủ rồi. Mi basta questa penna. |
Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu. Consegnate a ogni bambino un foglio di carta e una matita o dei pastelli. |
Khoảng 25 năm sau, cây bút khoa học Robert C. Circa 25 anni dopo, il divulgatore scientifico Robert C. |
Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của Tutto in una volta, sulla pagina bianca, sotto il punto stesso della penna, le due figure di |
Anh có một cây bút chì, em có thể cầm. Posso prestarti una matita. |
Đó là một cây bút dạy học thần kỳ. È una penna addestrata. |
Tôi có 1 cây bút mới, Thingr thoảng nó vé không đúng ý tôi. Ho una penna nuova, a volte non disegna dritto. |
Anh vẫn còn cây bút chứ? Hai ancora la penna? |
Để xử hết mấy người với cây bút này! Per finirvi tutti con la mia penna! |
Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì. Posso abbassarmi a raccogliere una penna. |
Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. " Chiediamo Medlock signora per una penna e inchiostro e della carta. " |
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn. Guardate in basso e vedete una matita gialla posata sulla scrivania. |
Em đánh rơi cây bút. Mi e'caduta la penna. |
Ông ta không thể làm việc này với một cây bút. Non avrebbe potuto farlo con una penna. |
Có phải một cây bút không? E'una penna? |
Cha tôi đưa tôi cây bút đó trước khi ông ấy chết. Mio padre mi diede quella penna... prima di morire. |
Cây bút chì chọc vào nó một lần nữa. La matita la colpì ancora. |
1 cây bút. Una penna. |
Mẹ lấy ra một tờ giấy và cây bút chì. Mamma tirò fuori carta e matita. |
Cho chúng thấy một cái hộp đựng thứ hai có những cây bút chì chỉ có một màu. Mostrate loro un secondo contenitore con un solo colore. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cây bút in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.