Cosa significa cầu vồng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cầu vồng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cầu vồng in Vietnamita.

La parola cầu vồng in Vietnamita significa arcobaleno, iride, arcobaleno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cầu vồng

arcobaleno

nounmasculine

Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.
La speranza e'come una arcobaleno sopra il fiume in piena della vita.

iride

nounfeminine

arcobaleno

noun (fenomeno ottico)

Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ.
Gli arcobaleni possono avere molti bei colori.

Vedi altri esempi

Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng.
QUEI libri venivano chiamati “collana arcobaleno”.
Như là cầu vồng vậy.
Sapori come un arcobaleno.
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.
Otto trote enormi e dodici trote iridee in meno di due ore.
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng.
Voleva solo condividere un arcobaleno.
Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa?
Ne hai mai visto uno?
Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng.
Ciò ci da una visione arcobaleno.
Tuýp cầu vồng cho cậu, Iridessa.
II tuo spruzza-arcobaleno, lridessa.
có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng?
E hai seguito l'uomo dargento nel paese dei balocchi alla fine dell'arcobaleno?
Khách hàng của anh có vẻ thích cái cầu vồng đó đấy.
Sai, ai tuoi clienti piaceva quell'arcobaleno.
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.
Questo storia non è solo sole e arcobaleni, sfortunatamente.
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.
La speranza e'come una arcobaleno sopra il fiume in piena della vita.
Như là cầu vồng vậy.
È come un arcobaleno.
Rồi một chiếc cầu vồng tuyệt đẹp xuất hiện khi mặt trời ló dạng sau những đám mây.
Poi appena il sole filtra fra le nuvole appare un bell’arcobaleno.
Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ.
Gli arcobaleni possono avere molti bei colori.
Có thể là một cầu vồng, một dãy núi, thung lũng, biển cả.
Forse un arcobaleno, una catena montuosa, una vallata, il mare.
11 Cái cầu vồng đầu tiên
11 Il primo arcobaleno
Em đã bao giờ thấy cầu vồng chưa?
Hai mai visto un arcobaleno?
Ta đặt cái cầu vồng này trên mây.
Metto il mio arcobaleno nelle nuvole.
Cái cầu vồng đầu tiên
Il primo arcobaleno
+ Bao quanh đấng ấy có ánh sáng rực rỡ, 28 như cầu vồng+ trên mây vào một ngày mưa.
+ C’era uno splendore tutt’intorno a lui, 28 come quello di un arcobaleno+ tra le nubi in un giorno di pioggia.
Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi?
Di quanti arcobaleni sei fatto?
24, 25. (a) Cầu vồng xung quanh ngai của Đức Giê-hô-va nhắc chúng ta nhớ đến điều gì?
24, 25. (a) Cosa ci fa venire in mente l’arcobaleno che circonda il trono di Geova?
Sự điềm tĩnh của Ngài được minh họa bằng một chiếc cầu vồng xinh đẹp.
La sua calma è rappresentata da un bell’arcobaleno.
Em có nhìn thấy cái cầu vồng trong hình vẽ không?
Vedi quello nella figura?
Cầu vồng
l’arcobaleno

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cầu vồng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.