Cosa significa cầu nối in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cầu nối in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cầu nối in Vietnamita.
La parola cầu nối in Vietnamita significa vincolo, cavalcavia, gettare un ponte su, unire, legare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cầu nối
vincolo(link) |
cavalcavia(bridge) |
gettare un ponte su(bridge) |
unire(link) |
legare(link) |
Vedi altri esempi
Vậy đã tạo nên một cầu nối giữa giới truyền thông và những người phụ nữ vô danh. Si creava un ponte tra i media e queste donne anonime. |
Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát. Cosa che lo renderebbe un buon intermediario tra mafia e polizia. |
Nước Panama đóng vai trò như một cầu nối giữa Bắc Mỹ và Nam Mỹ. Il Panamá funge da ponte tra l’America Settentrionale e l’America Meridionale. |
Người ta nói âm nhạc là cầu nối giữa Thiên Đình và Trần Gian. Dicono che la musica... è un ponte tra la terra ed il cielo. |
Tình dục là chiếc cầu nối đưa chúng tôi trở về bên nhau. Il sesso era il ponte che ci riconnetteva l'uno all'altra. |
Con quạ... là cầu nối của hắn giữa thế giới sống... và vương quốc cái chết. Quello è il suo contatto. Il tramite tra il mondo dei vivi e quello dei morti. |
Bắc cầu nối với người khiếm thính Eliminata la barriera della sordità |
Chúng ta sẽ niêm phong cầu nối và phòng phản ứng. Sigilleremmo il ponte e la sala del reattore. |
Cầu nối: Hãy tập trung vào ưu điểm (2 Cô-rinh-tô 11:6). (2 Corinti 11:6) Chiediti: ‘Quali sono i miei pregi?’ |
Thật thế, nước Panama là một cầu nối quan trọng giữa nhiều vùng trên thế giới. Il Panamá è certamente un collegamento importante per buona parte del mondo. |
Không có những cầu nối đẹp đẽ. Non ci sono ponti luminosi. |
Hay anh chị cố gắng xây một “chiếc cầu” nối liền khoảng cách giữa hai người? O piuttosto ci sforziamo di costruire un ponte sulla spaccatura che si è creata? |
Và ông đáp: " Con là chiếc cầu nối. " E mi ha detto, " Sei il ponte. " |
Cậu ta đúng là một cầu nối. Era un " connettore ". |
Cầu nối, không phải rào cản Motivo di scontro o punto d’incontro? |
Một cầu nối và một quốc gia đa sắc tộc Un luogo d’incontro di varie etnie e culture |
Trò chuyện là chiếc cầu nối giữa bạn và con cái Il dialogo è il ponte che unisce voi e i vostri figli |
Mình sẽ xây cầu nối trong trường hợp này bằng cách: ..... Mi sforzerò di superarlo in questo modo: ..... |
Thuốc cầu nối. Una droga d'ingresso. |
Bọn tôi là cầu nối tới sự hiểu biết vĩ đại với mọi người. Noi siamo il ponte per una maggiore comprensione tra tutti gli uomini. |
Cầu nối: Quan tâm chân thành đến người khác. Soluzione: interessati sinceramente degli altri. |
Ta là cầu nối. Siamo il ponte! |
Cầu nối được đóng. Il ponte regge. |
Chiếc cầu nối ở Panama Si accorciano le distanze nel Panamá |
Cách hiệu quả để tạo cầu nối xúc cảm là bằng những câu chuyện. Le storie sono un efficace strumento umano per creare un legame emotivo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cầu nối in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.