Cosa significa cầu nguyện in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cầu nguyện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cầu nguyện in Vietnamita.
La parola cầu nguyện in Vietnamita significa pregare, preghiera, preghiera. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cầu nguyện
pregareverb Chúng tôi đều quỳ xuống cầu nguyện. Noi tutti ci inginocchiammo per pregare. |
preghieranoun Việc chỉ dâng lên một lời cầu nguyện thì khá khác biệt với việc dâng lên một lời cầu nguyện có ý nghĩa. Pronunciare semplicemente delle preghiere è una cosa diversa dall’impegnarsi in preghiere significative. |
preghieranoun Sử dụng đoạn “Một Mẫu Mực Cầu Nguyện” của bài này trong cuộc thảo luận về sự cầu nguyện. Usare la sezione «Uno schema per la preghiera» durante la discussione sulla preghiera. |
Vedi altri esempi
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. Cantico 191 e preghiera conclusiva. |
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. Scegliete di conversare spesso con il vostro Padre Celeste. |
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. (Salmo 143:10) E Geova esaudisce questa preghiera. |
Ngài có đáp ứng cho lời cầu nguyện đó không? Gli risponde? |
Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”. “Tuttavia feci una preghiera e sentii che Geova era con me”. |
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? Quale uso potete fare della preghiera per rafforzare la vostra famiglia? |
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? (b) Quali domande sorgono riguardo alla preghiera? |
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. Cantico 156 e preghiera conclusiva. |
Và em cầu nguyện nhé?” Posso offrire io la preghiera?”. |
2. a) Lời cầu nguyện là gì? 2. (a) Cos’è la preghiera? |
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em. 15 min: Preghiamo per i nostri fratelli. |
Câu hỏi: Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện như thế nào? Domande: Cosa disse Gesù per insegnare ai suoi discepoli come pregare? |
Cầu nguyện cho chúng ta? Pregare per noi? |
“Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98). “Io mi pentirò, del mio meglio farò e di darmi forza il Signor pregherò” (“Il pentimento”, Liahona, ottobre 2004, A16). |
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. Geova spesso risponde alle preghiere in questi modi. |
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ? 1. (a) Prima di morire, cosa chiese Gesù in preghiera a favore dei suoi discepoli? |
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn. La preghiera può modellarvi e guidarvi. |
Lời cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Won Yong Ko. Preghiera di apertura: anziano Won Yong Ko. |
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh. Temendo di venire meno, pregai fervidamente il mio Padre celeste e gli chiesi di rafforzarmi. |
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện? Obesità infantile: Cosa si può fare? |
Vì thế, Chúa Giê-su bảo các môn đồ cầu nguyện nhân danh ngài (Giăng 14:13; 15:16). (Giovanni 14:13; 15:16) Questo non vuol dire che dobbiamo pregare Gesù. |
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. L’intero programma, esclusi cantico e preghiera, durerà 45 minuti. |
Thượng Đế đã đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi nhanh chóng vậy sao? Dio aveva risposto alle mie preghiere così in fretta? |
Tại sao người ta cầu nguyện? Perché la gente prega? |
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. Così facendo dimostreremo di agire in armonia con le nostre preghiere. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cầu nguyện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.