Cosa significa cao độ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cao độ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cao độ in Vietnamita.

La parola cao độ in Vietnamita significa altitudine, altezza, altitudine. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cao độ

altitudine

noun

Juliet-5-Bravo, xác định rồi cho biết cao độ.
Juliet 5 Bravo, comunicare altitudine.

altezza

noun (frequenza fondamentale di una nota musicale o suono che viene percepita)

altitudine

noun (Misura dell'altezza considerata sul livello del mare)

Juliet-5-Bravo, xác định rồi cho biết cao độ.
Juliet 5 Bravo, comunicare altitudine.

Vedi altri esempi

Nín thở thật lâu và tập trung tinh thần cao độ!
Trattenete il fiato, tendete l'arco delle vostre forze fino a spezzarlo!
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Il principale ingrediente attivo è la nicotina, una droga che crea forte assuefazione.
Trong nhiều ngôn ngữ, thay đổi cao độ giọng nói làm tăng thêm sự nhấn mạnh.
In molti casi anche una variazione di tono dà enfasi.
SouthJet 2-2-7 hạ cánh và duy trì ở cao độ 3-0-0.
Scendere e mantenere il livello 300, qui SouthJet 227.
Chúng mọc gần mặt biển dọc theo vùng duyên hải đến cao độ 1.800 mét (6.000 ft) tại Sierra Nevada.
Vive dal livello del mare fino a 1.800 m s.l.m. (in Sierra Nevada).
Tại sao chúng ta nên giữ tinh thần khẩn trương cao độ?
Perché dobbiamo accrescere il nostro senso di urgenza?
Thay đổi cao độ.
Varia il tono.
Chiều rộng lớn nhất của dãy Karpat tương ứng với các cao độ cao nhất của nó.
Il più grande spessore dei Carpazi corrisponde alle maggiori altitudini.
Những gì tôi đang làm là kiểm soát cao độ bằng tay trái.
Beh, con la mano sinistra controllo l'altezza della nota.
Worf, chuẩn bị phaser bắn trải rộng, Cao độ bằng không.
Phaser pronti, elevazione zero!
SouthJet 2-2-7, nói cao độ đi.
SouthJet 227, riportate la quota.
Cao độ khu vực trong và ngoài đê không chênh nhau lớn.
Sia l'interno che l'esterno sono privi di decorazioni di rilievo.
Nếu làm được, thì bạn có khả năng tập trung cao độ.
Se sì, allora possedete forti filtri d'attenzione.
Có vẻ chúng ta sẽ bắt đầu mất cao độ trước khi tới New York 2 tiếng.
A quanto pare abbiamo iniziato la discesa verso New York con 2 ore d'anticipo.
Mức độ đỏ là nơi gene được hoạt động ở một mức cao độ.
Nei livelli rossi viene attivato un gene al massimo grado.
Juliet-5-Bravo, xác định rồi cho biết cao độ.
Juliet 5 Bravo, comunicare altitudine.
Nhiều anh có tinh thần hy sinh cao độ.
I fratelli erano disposti a fare sacrifici straordinari.
Tôi muốn nâng cao độ thêm vài ngàn feet nữa, chỉ là xác xuất nhỏ thôi.
Voglio portarci su a qualche migliaio di piedi, dara'all'aereo un piccolo raggio di planata, nel caso ci serva.
Vậy với lòng thích thú cao độ, chúng ta hãy xem xét sách Giô-suê.—Hê-bơ-rơ 4:12.
È dunque con vivo interesse che esaminiamo il libro di Giosuè. — Ebrei 4:12.
Và hoạt động của họ cần chú ý cao độ.
E quella in cui sono coinvolti è un'attività momentanea.
Người tài xế không hề thay đổi cao độ còi hụ để đùa với bạn.
Ma chi guida l'ambulanza non fa nulla, è la sirena che gioca brutti scherzi.
20. a) Cao độ của niềm vui và sự thích thú của A-đam là gì?
20. (a) Cosa dava ad Adamo la più grande gioia e soddisfazione?
– Miếng lái điều chỉnh cao độ rất là cứng, thưa ông.
Lo stabilizzatore e'duro.
Sóng âm, khi xe cứu thương đến gần, bị nén lại, và cao độ tăng lên.
Le onde sonore, mentre l'ambulanza si avvicinava, erano compresse e avevano un tono più acuto.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cao độ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.