Cosa significa cạn lời in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cạn lời in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cạn lời in Vietnamita.

La parola cạn lời in Vietnamita significa indicibile, attonito, incredulo, intontito, ineffabile. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cạn lời

indicibile

(speechless)

attonito

(speechless)

incredulo

(speechless)

intontito

(speechless)

ineffabile

(speechless)

Vedi altri esempi

+ 16 Bột trong bình lớn không hết và dầu trong bình nhỏ chẳng cạn, đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Ê-li-gia.
+ 16 La giara grande della farina non si esaurì e la giara piccola dell’olio non si svuotò, proprio come Geova aveva dichiarato per mezzo di Elìa.
Thay vì nhanh chóng cho lời đề nghị nông cạn, chúng ta hãy dành đủ thì giờ để cho lời chỉ dẫn dựa trên Kinh-thánh mà thật sự thích ứng với nhu cầu hiện tại.
Invece di dare suggerimenti frettolosi e superficiali, prendiamoci il tempo per dare consigli scritturali che siano veramente adatti al bisogno.
Cạn ly vì người duy nhất tôi chịu nghe lời khuyên.
Tu sei l'unico di cui abbia mai sentito i consigli.
Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này.
Cercherà di ripetere il suo giuramento nella terra dei vivi e bere il vino degli antichi.
Đúng như lời tiên đoán của Phao-lô, tàu bị mắc cạn và đắm.
Come Paolo aveva predetto, la nave si incagliò su un banco di sabbia e fece naufragio.
Một đêm nọ, tôi đã trút cạn tâm hồn và cảm nghĩ vào lời cầu nguyện khi tôi dâng lên Chúa tất cả tâm trạng thất vọng của tôi.
Una sera aprii il mio cuore e diedi sfogo ai miei sentimenti quando in preghiera elencai al Signore tutte le mie frustrazioni.
Tôi thấy xung quanh mình là những con người tôn trọng tri thức và tham vọng, và ai lại nghĩ ý kiến cổ hủ đầy mỉa mai của tôi thật sự không thông minh, hay hài hước, mà chỉ là một câu trả lời nông cạn cho một vấn đề thật sự phức tạp nhưng hấp dẫn.
Mi trovai circondato da persone che onoravano l'intellettualismo e il coinvolgimento e che pensavano che il mio ironico disimpegno non fosse furbo, o divertente, ma la semplice e ordinaria risposta a problemi urgenti e molto complicati.
Lời Đức Chúa Trời như “mỏ kim cương” không bao giờ cạn kiệt.
La Parola di Dio è come un’inesauribile miniera di diamanti.
Lời tường thuật ghi tiếp: “Đức Chúa Trời đặt tên chỗ khô-cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển.
Il brano aggiunge: “Dio chiamava l’asciutto Terra, ma chiamò la raccolta delle acque Mari.
Hậu quả là lòng quý trọng của họ đối với Đức Giê-hô-va và lời Ngài, quá hời hợt và quá nông cạn, không đủ để vượt qua sự chống đối.
Di conseguenza l’apprezzamento che sviluppano per Geova e la sua parola è troppo superficiale e debole perché resistano all’opposizione.
* Joseph Smith nói về các phước lành đến khi chúng ta “uống cạn kiến thức” trong thánh thư và “nếm sự lợi ích” của lời Thượng Đế (các trang 69-70).
* Joseph Smith parlò dei benefici che derivano dall’essere «dissetati alla corrente di conoscenza» nelle Scritture e dall’aver «assaggiato i benefici» della parola di Dio (pagine 67–69).
Đức tin dựa trên sự hiểu biết chính xác về Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, không phải là đức tin yếu hoặc nông cạn.
La fede basata sull’accurata conoscenza della Parola di Dio, la Bibbia, non è debole né superficiale.
Nhưng khi được bảo đưa ra bằng chứng của đức tin hoặc giải thích một vài điều sâu nhiệm trong Lời Đức Chúa Trời thì sự hiểu biết của họ tỏ ra nông cạn, làm chúng ta thất vọng.
Ma se si chiede loro di dar prova delle loro credenze o di spiegare alcune delle verità più profonde della Parola di Dio, la loro conoscenza purtroppo si rivela superficiale.
Giờ đây, lịch sử nông cạn đó không hề cho tôi thấy rằng chúng ta có tất cả các câu trả lời cho mọi thử thách mà chúng ta sẽ gặp phải trong thiên niên kỷ này.
Quella squallida storia non mi suggerisce che abbiamo le risposte a tutte le sfide che dovremo affrontare nei millenni a venire.
Lịch sử nông cạn đó không nên gợi ý cho bất kỳ ai rằng ta có mọi câu trả lời cho tất cả những câu hỏi mà ta sẽ đối mặt trong thiên nhiên kỷ tiếp theo.
Questa storia poco profonda non dovrebbe suggerire a nessuno che disponiamo di tutte le risposte a tutti i quesiti che ci attendono nei millenni che seguiranno.
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Nếu chỉ ở chỗ nước cạn về thiêng liêng, tức bằng lòng với “những điều sơ-học của lời Đức Chúa Trời”, thì sự tiến bộ sẽ bị cản trở và thậm chí có nguy cơ ‘đức-tin [của chúng ta] bị chìm-đắm’.
(1 Corinti 2:10) Se rimaniamo in acque poco profonde in senso spirituale, accontentandoci delle “cose elementari dei sacri oracoli di Dio”, non faremo progresso e potremmo anche rischiare di fare “naufragio riguardo alla [nostra] fede”.
Lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký cho biết cây cỏ, sinh vật biển, động vật trên cạn cũng như chim trời được tạo ra “tùy theo loại” (Sáng-thế Ký 1:12, 20-25).
Nella Genesi si legge che le piante, le creature marine, gli animali terrestri e gli uccelli furono creati “secondo le loro specie”.
Một phần của lời tiên tri có nói về Đức Giê-hô-va là “Đấng phán cùng vực sâu rằng: Hãy khô đi, ta sẽ làm cạn các sông”.
La profezia, in parte, dice che Geova è “Colui che dice alle acque dell’abisso: ‘Prosciugatevi; e farò seccare tutti i vostri fiumi’”.
Lời tiên tri tiết lộ người chinh phục mang tên Si-ru và luôn cả chiến thuật tháo cạn nước con sông dùng làm chiến hào phòng thủ, và tiến vào thành trì kiên cố bằng cách đi qua các cổng rộng mở.
La profezia rivelava che il conquistatore si sarebbe chiamato Ciro e indicava addirittura la strategia che avrebbe usato: avrebbe prosciugato un fossato alimentato dalle acque di un fiume entrando poi in città per le porte lasciate aperte.
Lời tiên tri còn nói rằng các dòng nước, tức sông Ơ-phơ-rát che chở thành Ba-by-lôn sẽ “bị cạn-khô” và các cửa thành sẽ “cấm không được đóng lại” (Giê-rê-mi 50:38; Ê-sai 13:17-19; 44:27 đến 45:1).
Disse che le acque che proteggevano Babilonia, le acque dell’Eufrate, ‘si sarebbero prosciugate’ e che ‘le porte [di Babilonia] non sarebbero state chiuse’. — Geremia 50:38; Isaia 13:17-19; 44:27–45:1.
9 Về phương diện thiêng liêng, để tránh những chỗ cạn, đá ngầm và nơi cồn cát, chúng ta cần phải cập nhật hóa “đồ biểu” của chúng ta bằng cách học hỏi đều đặn lời của Đức Chúa Trời.
9 Per evitare banchi di sabbia, scogli e secche in campo spirituale, dobbiamo tenerci aggiornati con le nostre “carte nautiche” studiando regolarmente la Parola di Dio.
Sau đây là những khía cạnh của lời tiên tri có ghi trong lịch sử: sông Ơ-phơ-rát bị cạn vì người ta rẽ nước cho chảy sang một hồ nhân tạo (Ê-sai 44:27; Giê-rê-mi 50:38); việc canh gác hời hợt tại những cửa thành Ba-by-lôn bên bờ sông (Ê-sai 45:1); và cuộc chinh phục của vị vua tên là Si-ru (Ê-sai 44:28).
I seguenti aspetti della profezia sono ora storicamente ben documentati: il prosciugamento dell’Eufrate, effettuato deviando le acque in un lago artificiale (Isaia 44:27; Geremia 50:38), l’incauta mancanza di vigilanza alle porte di Babilonia che davano sul fiume (Isaia 45:1) e la conquista da parte di un sovrano di nome Ciro. — Isaia 44:28.
5 Và chúng tôi sẵn lòng lập agiao ước với Thượng Đế của chúng tôi để làm theo ý Ngài, và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài trong mọi điều mà Ngài sẽ truyền lệnh cho chúng tôi, suốt quãng đời còn lại của mình, để chúng tôi khỏi rước vào thân một bcực hình bất tận, theo như lời cvị thiên sứ đã nói, ngõ hầu chúng tôi khỏi phải uống cạn chén thịnh nộ của Thượng Đế.
5 E siamo disposti ad entrare in aalleanza con il nostro Dio di fare la sua volontà e di essere obbedienti ai suoi comandamenti in tutte le cose che egli ci comanderà, per tutto il resto dei nostri giorni, per non arrecare su di noi un btormento senza fine, come è stato detto dall’cangelo, per non bere alla coppa dell’ira di Dio.
Lời tiên tri cho biết là khi Đức Chúa Trời ra lệnh vị thiên-sứ “trút bát mình xuống sông cái Ơ-phơ-rát; sông liền cạn-khô, đặng sửa-soạn cho các vua từ Đông-phương đến có lối đi được” (Khải-huyền 17:1, 5; 16:12).
E predice che, per comando di Dio, un angelo ‘avrebbe versato la sua coppa sul gran fiume Eufrate, e la sua acqua si sarebbe seccata, affinché si preparasse la via ai re dal sol levante’. — Rivelazione 17:1, 5; 16:12.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cạn lời in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.