Cosa significa cảm xúc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cảm xúc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cảm xúc in Vietnamita.
La parola cảm xúc in Vietnamita significa emozione, affettivo, emozioni, sentimento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cảm xúc
emozionenoun (stato mentale e fisiologico) Tom không thể kiềm chế cảm xúc của mình. Tom non riusciva a controllare le sue emozioni. |
affettivoadjective |
emozioninoun Tom không thể kiềm chế cảm xúc của mình. Tom non riusciva a controllare le sue emozioni. |
sentimentonoun Có thể nào thay đổi cảm xúc, tính cách và tâm trạng của chúng ta? E' possibile cambiare le nostre emozioni, i nostri sentimenti, i nostri modi? |
Vedi altri esempi
Đàn ông không giỏi diễn tả cảm xúc chút nào, và thể hiện điều đó không dễ dàng. Gli uomini non se la cavano bene con le emozioni, affatto, e non riescono a esprimerle facilmente. |
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó. La fratellanza non ha niente a che vedere con i tuoi sentimenti verso l'altra persona. |
Nó là suy nghĩ và cảm xúc. E ́ pensiero e sensazione. |
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc Aiuta a superare i problemi emotivi |
Lãnh đạm, cảm xúc xa rời thực thế. Indifferente ed emotivamente distaccato dalla realta'. |
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. Scrivete in un diario i vostri sentimenti. |
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên. Le tue emozioni, le circostanze, i livelli di cortisolo o tutti insieme. |
Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. Ha idee, sentimenti e obiettivi. |
Cô ta bảo cô ta lẫn lộn cảm xúc... và không cảm thấy ổn với hắn ta, nên... Lei ha detto di essere confusa circa i suoi sentimenti e che non sentiva giusto stare con lui, quindi... |
Đúng là rất cảm xúc. Hai detto delle parole bellissime. |
Các em nghĩ Chúa đã cho thấy những cảm xúc nào ở đây, và tại sao? Quali emozioni sono espresse qui dal Signore e perché? |
Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. Tenne conto dei loro sentimenti e volle risparmiare loro l’imbarazzo. |
Tuy nhiên, nâng cao vị thế là một cảm xúc. Ma la legittimazione è un'emozione. |
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%. (Risate) Età: le persone dai 50 anni in su sono per il 25 % più emotive dei più giovani. |
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật. Quello che provi per quel Nano non è reale. |
Tôi cảm thấy bị cô lập về mặt cảm xúc Mi sentivo emotivamente molto solo. |
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào? In che modo un cristiano ha affrontato disturbi emotivi? |
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt. Gli adolescenti hanno alti e bassi sul piano emotivo. |
Tại sao ta thể hiện cảm xúc? Perché mostriamo le nostre emozioni? |
Anh có cảm xúc gì với cô ấy không?" Prova qualcosa per questa persona?" |
Và chúng ta có những cảm xúc giống như vậy khi chúng ta đối mặt với thế giới. E questi stessi sentimenti sono davanti a tutti noi mentre affrontiamo il mondo. |
Đó có phải là cảm xúc của bạn không? Anche tu ti senti così? |
Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia. Provate a capire i sentimenti e il punto di vista altrui. |
Không, không có chi phối cảm xúc gì ở đây hết. No, non ho alcun problema a riguardo. |
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. Le emozioni incontrollate portano a compiere gesti inconsulti. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cảm xúc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.