Cosa significa cảm thấy lúng túng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cảm thấy lúng túng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cảm thấy lúng túng in Vietnamita.
La parola cảm thấy lúng túng in Vietnamita significa contorsione, contorcimento, storcersi, contorcersi, dimenarsi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cảm thấy lúng túng
contorsione(squirm) |
contorcimento(squirm) |
storcersi(squirm) |
contorcersi(squirm) |
dimenarsi(squirm) |
Vedi altri esempi
Anh cảm thấy lúng túng, và đúng thế— cảm thấy khác thường. Lui si sentì a disagio e un po’ «strano». |
Kristen nhớ lại: “Đột nhiên tôi cảm thấy lúng túng và hổ thẹn. Kristen ricorda: «Ero imbarazzata e mi vergognavo. |
Anh Guilherme nói: “Tôi cảm thấy lúng túng khi phục vụ trong Ủy ban tư pháp. “Mi sentivo a disagio in quel ruolo”, dice. |
16 Hãy hình dung Phi-e-rơ hẳn cảm thấy lúng túng khi vào nhà của Cọt-nây. 16 Pensate all’imbarazzo che Pietro deve aver provato entrando nella casa di Cornelio. |
▪ Bạn cảm thấy lúng túng, nhưng cố gắng giải thích niềm tin của mình ▪ Ti sei sentito in imbarazzo, ma hai fatto del tuo meglio per spiegare quello in cui credi. |
Tôi cảm thấy lúng túng khi đứng giữa hai nền văn hóa.”— Patrick, người An-giê-ri sống ở Pháp. Ero combattuto, diviso fra due culture diverse”. — Patrick, un algerino che vive in Francia. |
Bạn có bao giờ cảm thấy lúng túng không biết nói gì với một người mới mất người thân không? Vi è mai capitato di non sapere cosa dire a chi è affranto per la morte di qualcuno? |
Con bạn có thể còn cảm thấy lúng túng hơn nữa, và thường sẽ không hỏi bạn về vấn đề ấy. Il vostro bambino potrebbe trovarlo ancora più imbarazzante, ed è difficile che lo affronti con voi. |
Remegio kể: “Các bác sĩ bắt đầu đặt những câu hỏi, nhưng tôi cảm thấy lúng túng vì toàn là những câu hỏi chuyên môn”. Remegio racconta: “I medici cominciarono a fare domande ma io mi trovai in difficoltà perché erano domande tecniche”. |
Anh nói: “Khi có thông báo rằng tôi bị cách chức làm trưởng lão, tôi nghĩ anh em sẽ cảm thấy lúng túng khi ở gần tôi. “Quando fu annunciato che ero stato rimosso da anziano, pensai che i fratelli si sarebbero sentiti a disagio in mia compagnia”, dice. |
“Có những lúc chúng ta có thể cảm thấy lúng túng khi có cuộc trò chuyện chính thức về một số đề tài liên quan đến phúc âm. “Ci sono momenti in cui può sembrare strano tenere una conversazione formale su argomenti del Vangelo. |
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Lần đầu tiên trở lại tham dự buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại quê nhà, tôi cảm thấy lúng túng và bồn chồn. LA BIBBIA HA CAMBIATO LA MIA VITA: La prima volta che assistei di nuovo a un’adunanza dei testimoni di Geova nel mio paese mi sentii a disagio e nervosa. |
21 Khi biết có người đang đau buồn, dù ở trong hay ngoài hội thánh tín đồ Đấng Christ, đôi khi bạn có cảm thấy lúng túng, không biết phải nói hay làm gì không? 21 Quando sapete che una persona è addolorata per la morte di qualcuno, sia nella congregazione che fuori, vi capita a volte di non sapere bene cosa dire o cosa fare? |
Nhưng khi nghe một lời nói như vậy, thì tôi cảm thấy lúng túng và thầm nói rằng người vợ và con cái không nên nghe lời nói đó mà hiển nhiên là hiếm có và riêng tư ở giữa công chúng tại nhà thờ! Tuttavia, frasi del genere mi mettono sulle spine e silenziosamente esclamo che questa moglie e questi figli non dovrebbero sentire un messaggio così personale, e a quanto pare così raro, in chiesa davanti a tutti! |
Tôi cảm thấy rất lúng túng khi rao giảng trong khuôn viên nhà thờ, nhưng lại tự an ủi là chẳng ai trong thành phố này biết mình. Lavorando nei pressi della cattedrale provavo molto imbarazzo perché mi sentivo osservata, ma mi consolavo pensando che in quella città non mi conosceva nessuno. |
Nhiều cha mẹ cảm thấy ngại và lúng túng khi phải thảo luận với con cái về giới tính. Molti genitori trovano che l’argomento sesso sia imbarazzante da trattare con i figli. |
Thoạt tiên, các anh chị em có thể cảm thấy lúng túng, nhưng tôi hứa rằng những kinh nghiệm tuyệt diệu và làm hài lòng nhất mà các anh chị em có được với tư cách là giảng viên sẽ là khi các anh chị em tuân phục theo ý muốn của Chúa và tuân theo những thúc giục mình nhận được từ Đức Thánh Linh. All’inizio potete sentirvi a disagio, ma vi prometto che le esperienze più dolci e gratificanti che vivrete come insegnanti si verificheranno quando vi sottometterete alla volontà del Signore e seguirete i suggerimenti che riceverete dallo Spirito Santo. |
Chúng ta có thể cảm thấy thiếu tự tin, lúng túng hoặc có lẽ đôi chút ngượng ngịu. Possiamo sentirci insicuri, goffi o perfino un po’ imbarazzati. |
Chúng ta có thể cảm thấy thiếu tự tin, lúng túng hoặc có lẽ một chút ngượng ngịu. Possiamo sentirci insicuri, goffi o perfino un po’ imbarazzati. |
Dù người mẹ thường là nguồn thông tin chính, họ cũng cảm thấy chưa chuẩn bị đầy đủ và lúng túng khi bàn về kinh nguyệt. Anche se le madri sono di solito la principale fonte d’informazione, spesso si sentono a disagio e poco preparate per trattare l’argomento. |
Chúng bắt đầu cảm thấy kích thích về tính dục, nhưng thường chúng thấy lúng túng ngại hỏi cha mẹ. Essi provano stimoli sessuali, ma l’imbarazzo spesso impedisce loro di rivolgere domande al padre o alla madre. |
Khi cô ta nói với 3 người bạn và 1 người lạ, thì họ nói họ không thoải mái-- rất khó khăn, rất lúng túng ... và họ cảm thấy rất nghi ngờ. Quando intervistò i 3 amici e l'estraneo, non avevano avuto una bella esperienza. Era stato parecchio difficile, piuttosto imbarazzante, ed erano pieni di dubbi. |
(Mác 7:31, 32) Chúa Giê-su không chỉ chữa lành người này, mà còn cho thấy ngài hiểu biết sâu sắc cảm nghĩ của người điếc có lẽ lúng túng giữa đám đông. (Marco 7:31, 32) Non solo Gesù guarì quest’uomo ma dimostrò anche di capire a fondo i sentimenti dei sordi, che possono essere in imbarazzo tra la folla. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cảm thấy lúng túng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.