Cosa significa cái nhìn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cái nhìn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cái nhìn in Vietnamita.

La parola cái nhìn in Vietnamita significa occhiata, sguardo, faccia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cái nhìn

occhiata

nounfeminine

sguardo

nounmasculine

Bất cứ xương thịt nào cũng đều bị giết bởi cái nhìn của mụ ta.
Qualsiasi cosa fatta di carne, è uccisa dal suo sguardo.

faccia

noun

Tôi đã nhìn thấy cái nhìn của anh khi ở tòa.
Ho visto la faccia che hai fatto in tribunale.

Vedi altri esempi

Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Il mio rapporto con Dio non è stato amore a prima vista.
Cái nhìn của bố mang đậm tính quân đội – có vẻ tàn nhẫn.
Lo sguardo di mio padre era militare: implacabile.
Nên tôi tìm kiếm cái nhìn thoáng qua đó.
Cercavo quel barlume.
Tất cả đều có cái nhìn đó.
Sono tutti uguali.
Cái nhìn của bạn về vấn đề đó có thay đổi không?
È cambiato qualcosa?
Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không?
La lettera che sembra il New Hampshire con le gambe e'la " D ", vero?
Cung cấp cái nhìn khái quát về các bài giảng dài
Fare un quadro generale di discorsi lunghi
Các chữ đó có nghĩa là nhìn một người nào với cái nhìn ưu ái...
Esse significano considerare qualcuno con affettuosa attenzione. . . .
Và tôi có thể đánh giá qua cái nhìn thoáng qua vào sự quan tâm của anh ta.
E ho visto quello sguardo curioso nei suoi occhi.
Và họ không chắc chắn là có cái nhìn toàn diện về thế giới.
E non sono necessariamente, sapete, ottimi modi di guardare al mondo intero.
" Cảnh giác trước cái nhìn của Mary Shaw
" Attento a Mary Shaw e ai suoi sguardi pazzi
Nhưng mà đó là cái nhìn thực tế quan trọng về thế giới.
Eppure si tratta di una vista pratica del mondo davvero importante.
Ông có cái nhìn của một người đang tuyệt vọng.
Ha l'aria di un uomo disperato.»
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va có cái nhìn khác hẳn.
Geova però vede le cose in modo diverso.
(Tiếng cười) Kết quả là một cái nhìn sai lạc về thực tế.
(Risate) E quindi ci viene offerta una visione molto distorta della realtà.
Tôi đã nhìn thấy bạn cung cấp cho nó một cái nhìn khó chịu trước.
Ho visto che gli conferiscono un aspetto brutto prima.
Đây không phải là việc áp đặt cái nhìn của tôi hay điều gì tương tự.
Non si tratta di imporre il mio punto di vista o cose simili.
Khi học bài, trước tiên hãy xem qua tài liệu để có cái nhìn tổng quát.
Quando studi, prima da’ una scorsa al materiale per fartene un’idea generale.
Chúng ta phải nhìn vào những người khác theo cái nhìn của Đấng Cứu Rỗi.
Dobbiamo guardare gli altri con gli occhi del nostro Salvatore.
Và ông quay lại và nhìn tôi. với một cái nhìn, tôi sẽ không bao giờ quên.
E si voltò e mi guardò. con uno sguardo che non dimenticherò mai.
Một cái nhìn quá đỗi khác biệt.
È una storia molto diversa.
Kinh Thánh có một lời hứa tuyệt vời đã giúp nhiều người giữ được cái nhìn lạc quan.
Qui la Bibbia fa una promessa che ha aiutato molti a mantenere un atteggiamento positivo.
Ông đã là một cái nhìn nghiêm trọng của vụ án.
Ha preso un bel vista tomba del caso.
Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên."
Si innamorarono a prima vista.
Một tấm bản đồ thực sự thể hiện cái nhìn của người thể hiện nó.
Una mappa in realtà rispecchia la prospettiva di qualcuno.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cái nhìn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.