Cosa significa cái lưỡi in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cái lưỡi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cái lưỡi in Vietnamita.

La parola cái lưỡi in Vietnamita significa lingua. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cái lưỡi

lingua

nounfeminine

Hắn không làm trò đó với cái lưỡi như anh.
Non faceva quella cosa che fai tu con la lingua.

Vedi altri esempi

Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.
Una lama vecchia di 200 anni di certo e'ancora affilata.
(Sáng-thế Ký 3:1-5; Gia-cơ 3:5) Chúng ta cũng có thể gây nhiều thiệt hại bằng cái lưỡi.
(Genesi 3:1-5; Giacomo 3:5) Anche noi possiamo fare molto danno con la lingua.
Đúng thế, cái lưỡi cần phải được kiềm chế.
Sì, bisogna controllare la lingua.
Cái lưỡi.
La lingua.
Coi chừng cái lưỡi của ngươi.
Attento alla lingua.
Petronius, hoặc có lẽ từ cái lưỡi phóng túng của bạn bè hắn...
A causa di Petronio, o di qualche suo alleato dalla lingua lunga...
Và so với cơ thể con người, cái lưỡi cũng nhỏ “mà khoe được những việc lớn”.
E rispetto al corpo umano, la lingua è piccola, “eppure si vanta di grandi cose”.
6 Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa.
6 Anche la lingua è un fuoco.
15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn.
15 Una lingua sfrenata ‘ci macchia’ completamente.
Môn đồ Gia-cơ viết: “Cái lưỡi là một quan-thể nhỏ, mà khoe được những việc lớn.
“La lingua è un piccolo membro eppure si vanta di grandi cose”, scrisse il discepolo Giacomo.
Cái lưỡi nổi lên.
Ora sciogli la lingua.
Tại sao tín đồ đấng Christ phải kiềm chế cái lưỡi?
Perché i cristiani devono tenere a freno la lingua?
Một cái lưỡi đáng kinh ngạc,
Che lingua!
Tôi nghĩ cô nên kềm chế cái lưỡi của mình.
Poteva almeno tenere a freno la lingua.
Không nếu thiếu đi cái lưỡi.
Non senza la lingua.
Gia-cơ nhấn mạnh thế nào về việc cần phải cố gắng mới kiểm soát được cái lưỡi?
Come sottolinea Giacomo che si deve fare uno sforzo per controllare la lingua?
Vậy chừng nào họ đem khẩu phần tới hãy hỏi xin một cái lưỡi lam.
Chiederemo un rasoio quando porteranno la razione.
Một số khác gây tổn thương vì không biết kiểm soát cái lưỡi của mình.
Alcuni causavano danno con la loro lingua insubordinata.
14. (a) Cái lưỡi là một công cụ có tác động mạnh mẽ như thế nào?
14. (a) Perché si può dire che la lingua è uno strumento potente?
Bùa Thập Ác ắt sẽ làm cái lưỡi của trò lỏng ra.
La Maledizione Cruciatus le sciogliera'la lingua.
3 Môn đồ Gia-cơ cảnh giác: “Cái lưỡi, không ai trị-phục được nó”.
3 “La lingua”, avverte il discepolo Giacomo, “nessuno del genere umano la può domare”.
LÀM SAO CHẾ NGỰ CÁI LƯỠI?
COME PADRONEGGIARSI
Cẩn thận cái lưỡi của ngươi.
Attento a come parli.
Một cái lưỡi dài 6 tấc được bao phủ bởi những đầu hút vi thể,
Una lingua di 60 centimetri ricoperta di microscopici uncini,
▪ Tại sao cái lưỡi giống như một ngọn lửa?
▪ Perché la lingua può essere paragonata a un fuoco?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cái lưỡi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.