Cosa significa cái lược in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cái lược in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cái lược in Vietnamita.

La parola cái lược in Vietnamita significa pettine. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cái lược

pettine

nounmasculine

Chỉ vì một cái lược à?
Tante storie solo per un pettine.

Vedi altri esempi

Cháu sẽ lấy cái lược đó, và...
Prendo quel pettine...
Chỉ vì một cái lược à?
Tante storie solo per un pettine.
Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lượccái sừng nhỏ.
Il versetto 9 menziona un aggressore, un piccolo corno.
Nó là lý tưởng của bạn, và cũng cái gì đã được lược bỏ?
Qual è il vostro ideale, e inoltre, cosa avete eliminato?
Kinh Thánh và những phát hiện của các nhà khảo cổ cho chúng ta cái nhìn sơ lược về cách dùng mỹ phẩm vào thời Kinh Thánh.
Da quello che dice la Bibbia e dalle scoperte archeologiche possiamo farci un’idea dell’uso dei cosmetici nei tempi biblici.
Nhóm đã được dán cho một cái tên là " Sự xâm lược nước Anh".
Questi eventi rappresentano l'anticipazione della cosiddetta British Invasion.
Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.
Significa, ad esempio, dover pensare alla strategia come ad una catalogazione di questi tipi di struttura orizzontale, dove cose come la definizione di un business, ed anche la definizione di industria, sono in effetti prodotti della strategia, non presupposti della strategia.
Cha mẹ có thể sử dụng sáu chiến lược này để giảng dạy con cái về sự thân mật tình dục.
I genitori possono servirsi di queste sei strategie per insegnare ai figli riguardo all’intimità sessuale
Cái bạn nhìn thấy đây là một lược đồ cho thấy xăng dầu được sử dụng như thế nào trong nền kinh tế Mỹ.
Quello che vedete qui è uno schema di come viene usato il petrolio nell'economia degli Stati Uniti.
Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích họ nhìn vào phần tóm lược chương để có một cái nhìn khái quát nhanh chóng về chương đó.
Puoi anche incoraggiarli a guardare nell’intestazione del capitolo per un breve sommario.
Trong một số hoàn cảnh, chiến lược thuần hóa - hạnh phúc đối với cá thể cái dường như thực sự phù hợp.
In queste circostanze la strategia della gioia domestica sembra davvero funzionare.
Yêu cầu học sinh tóm lược điều họ biết về cái tháp đã được đề cập trong Ê The 1:5 và điều đã xảy ra cho những người đã cố gắng để xây cất tháp đó.
Chiedi agli studenti di riassumere cosa sanno in merito alla torre menzionata in Ether 1:5 e cosa accadde a coloro che provarono a costruirla.
Cái tôi đang nói là cuộc xâm lược ở Nam cực, bởi thế lực chưa xác định, là kết quả trực tiếp của sự chưa chắc chắn về tình hình Tổng thống của chúng ta.
Quello che intendo è che questo attacco in Antartide, per mano di ignoti, è la diretta conseguenza dell'incertezza politica in cui versiamo.
Nếu một trong số chúng là ESS và cái kia không phải, chúng ta phải hy vọng rằng chiến lược ESS sẽ phát triển.
Se una di esse è un’ESS e l’altra no, dobbiamo aspettarci che evolverà l’ESS.
Tôi chắc sẽ thèm mua ngay khi xem qua hàng ở Candyland mất, vậy nên trước lúc đó, tốt nhất là giờ tôi bàn bạc chiến lược kín với tư vấn viên cái đã.
Mi aspetto di innamorarmi nel vedere quelli di Candyland, quindi, prima di allora, mi piacerebbe tenere una riunione confidenziale strategica con il mio... confidente.
Chúng tôi thích cái này đến nỗi đã mua lại công ty và đưa nó vào dòng sản phẩm chiến lược.
Ci piacque così tanto che comprammo la società e ora l'abbiamo reso il prodotto principale.
Vâng, nếu làm việc cho một công ty, bạn sẽ thấy khá khó khăn nếu làm cái ông chủ không chấp nhận, điều không nằm trong chiến lược, dù sao, bạn phải dự cuộc họp hàng tháng.
Bene, se lavorate per una multinazionale, scoprirete che è piuttosto difficile lavorare su qualcosa che il vostro capo non approva, non fa parte della strategia, e comunque, dovete prendere parte alle vostre riunioni mensili.
Về nghĩa đen cái chúng tôi làm là để cho các đội vẽ ra toàn bộ kế hoạch chiến lược trên một bức tường khổng lồ.
Ciò che facciamo, alla lettera, è mettere i gruppi di lavoro a scrivere l'intero piano strategico su un muro gigante.
Bạn có thể dùng những dữ liệu này để hiểu những câu hỏi cơ bản, chẳng han như, chiến lược học nào thì tốt và hiệu quả đối xứng với cái không tốt?
Si possono usare i dati per capire le domande fondamentali per esempio quali siano le migliori strategie di apprendimento che sono più efficaci rispetto ad altre.
Cái sản phẩm bạn muốn bán phải hảo hạng, bạn phải có một chiến lược quảng bá hảo hạng, và bạn phải có một sự quản lí tài chính hảo hạng.
Il prodotto che volete vendere deve essere fantastico, dovete avere un marketing fantastico, e dovete avere una gestione finanziaria eccezionale.
Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó.
Possiamo combinare l'uso condiviso, la ripiegabilità e l'autonomia e con questa strategia possiamo ottenere uno sfruttamento del territorio 28 volte superiore.
Một dân biểu quốc hội Bỉ viết: “Cái đập vào mắt tôi và hấp dẫn tôi là bản tóm lược về khoa học cho thấy rõ khoa học hiện đại không chống lại nhận thức về thuyết nhất thần, mà đúng hơn là ủng hộ thuyết này.
Un parlamentare belga ha scritto: “Ciò che mi ha colpito e affascinato è stato notare che la scienza moderna non è in contrasto con le intuizioni del monoteismo biblico, ma le sostiene.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cái lược in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.