Cosa significa cái đầu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cái đầu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cái đầu in Vietnamita.
La parola cái đầu in Vietnamita significa capo, testa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cái đầu
caponounmasculine Tôi cảm thấy cực kỳ hào cái hứng để bắt đầu khởi cái đầu mới. Sono molto eccitato all'idea di ricominciare da capo! |
testanoun Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. Sì, se trovassi la testa, la farei esaminare. |
Vedi altri esempi
- Cậu đã đọc quá nhiều sách đấy, sẽ phải tập cho cậu sử dụng cái đầu của mình. «Hai letto troppi libri, bisognerà che qualcuno ti insegni a usare il cervello.» |
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. Sì, se trovassi la testa, la farei esaminare. |
Cái xác mà ta tìm thấy ở Mêxicô không phải là cái đầu tiên Il corpo trovato nel New Mexico non era il primo |
Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại. Quella... te la puoi tenere. |
Đây là cái đầu tiên. Questa e'la prima. |
Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. Forse c'e'un modo affinche'tu possa tenere... la testa sulle spalle. |
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ? Fortuna che ho la testa attaccata al collo, eh? |
Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra. Quelle facce piatte e galleggianti, quegli sguardi... assassini. |
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet. Bel modo di conoscerci, con la testa nel gabinetto. |
Ngửa, mày giữ lại được cái đầu. Testa, ti risparmio la vita. |
Cái đầu of nó! E la testa che aveva! |
Cái đầu tiên, Là cái hôn nhẹ, đầy hứa hẹn, như vậy nè. Innanzi tutto c'e'il bacio casto... carico di promesse, come questo. |
Cái đầu tôi. La mia testa. |
James, anh nâng cái đầu được không? James prendi tu la testa? |
Chưa hít được miếng hơi nào thì cái đầu nó lại ụp xuống mặt nước. Riusciva a malapena a respirare, e poi gettò la testa all'indietro. |
Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này. La devo ringraziare per la distorsione... |
Jason, đây là lúc anh phải sử dụng cái đầu của mình. Jason, questo e'uno di quei momenti in cui dovresti usare la tua testa. |
Vì cô đùa giỡn với cái đầu tôi. Perche'mi hai incasinato la testa. |
Cần phải có cái đầu tỉnh táo trước khi làm... Ha bisogno di andare in bagno prima di... |
Mới cái đầu mày! " Nuova " il mio culo! |
Giống như cái đầu tiên - thực ra họ bay về. Era come se volassero all'indietro. |
Tôi đã có cái đầu tiên, và nó đã nổ trước mặt tôi Io ho avuto il primo modello e mi è scoppiato in viso. |
Năm cái đầu tiên lúc nào chả khó. I primi 5 sono sempre peggiori. |
Bước xa ra khỏi cái đầu. Allontanati dalla testa. |
Bạn bè của cậu có mấy chữ cái đầu không may kìa. I vostri amici hanno delle iniziali sfortunate. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cái đầu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.