Cosa significa cà ri in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cà ri in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cà ri in Vietnamita.

La parola cà ri in Vietnamita significa curry, masala, curry. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cà ri

curry

nounmasculine (Preparazione tradizionale indiana di sapore mediamente forte a base di una grande varietà di spezie orientali al fine di dare un sapore ricco ai piatti in cui viene utilizzata.)

Một cà ri xanh cho cô và một cà ri xanh cho tôi.
Il curry verde e'per te e l'altro curry verde e'per me.

masala

noun (Preparazione tradizionale indiana di sapore mediamente forte a base di una grande varietà di spezie orientali al fine di dare un sapore ricco ai piatti in cui viene utilizzata.)

curry

noun (varietà di piatti speziati tipici della cucina sud-asiatica)

Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ.
Un curry indiano piccantissimo che fanno coi peperoncini rossi.

Vedi altri esempi

" Chúa ơi, ta thực sự nhớ món cà ri. "
" Dio, quanto mi manca il curry ".
Nếu bà không đi, tối nay mình có thể ăn cà ri.
Se rimani anche stasera potremmo ordinare indiano.
Không, giống như cà ri Vindaloo.
No, e'come... il curry Vindaloo.
Em nè, anh nghĩ tối nay mình sẽ nấu món cà ri dê nhé
Senti, stasera pensavo di cucinare del biryani d'agnello.
Đi ăn cà ri à?
Va a mangiare il curry?
Món cà ri gà trong thành phố!
Il miglior pollo della città.
trộn cà ri với cơm, ♫
♫ con il riso al curry
Món cà ri là Murdock.
La salsina al curry? Murdock
Và rồi anh không bao giờ muốn nhìn thấy món cà ri trong khoảng thời gian rất dài.
E finisce che non vuoi piu'vedere il curry per molto, molto tempo.
Anh đã bảo em vứt chỗ cà ri thừa đi rồi mà.
Sai, ti avevo detto di buttare quegli avanzi di vindaloo.
Một cà ri xanh cho cô và một cà ri xanh cho tôi.
Il curry verde e'per te e l'altro curry verde e'per me.
Đã có cà ri heo.
Ecco pronta la sua ordinazione.
Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ.
Un curry indiano piccantissimo che fanno coi peperoncini rossi.
Chúng tôi có món xà lách Korma Ấn độ, -ri cừu, thịt cuốn bánh tráng chiên.
Abbiamo... korma vegano, agnello al curry, samosas.
Quả thường được dùng trong một số món -ri.
Lei di solito lavora in un caffè.
Món đậu hầm, cà ri cá, thịt cừu hầm sữa chua, lá cà ri pho mát. cà ri thịt cay.
Mooli moong dal... bagara baingan... banjara gosht... paneer methi chaman... montone vindaloo.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Un tipico pasto thailandese include diversi piatti: una zuppa, insalate, qualche pietanza saltata in padella o al curry e salsine varie.
Chẳng hạn, cách đây rất lâu, người Ấn Độ đã chỉ cho người Thái cách dùng gia vị cà ri trong món ăn.
Nel lontano passato viaggiatori provenienti dall’India insegnarono al popolo thai a utilizzare il curry.
Sự phối hợp giữa cà ri và ớt đem lại cho nền ẩm thực Thái Lan hương vị đậm đà mang nét đặc trưng của phương Đông.
Questa combinazione di curry e peperoncino conferisce alla cucina thailandese i ricchi sapori caratteristici dell’Oriente.
Ngày nay, món Thái rất đa dạng nhưng hầu hết đều có các loại ớt vàng, xanh, đỏ và bột cà ri với màu sắc tương ứng.
Anche se oggi la cucina thailandese è molto varia, a tavola non mancano quasi mai peperoncini gialli, verdi e rossi con salse al curry dello stesso colore.
Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưa và tối.
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena.
Bà ấy sẽ nói: “Em e rằng em đã dùng hơi quá nhiều gừng,” hoặc là: “Lần sau, em nghĩ rằng nó sẽ ngon hơn nếu em dùng thêm một chút cà ri và thêm một cái lá thơm nữa.”
«Temo di aver usato un po’ troppo zenzero», dice, o: «La prossima volta credo sarebbe meglio se usassi un po’ più curry e una foglia di salvia in più».
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Se è vero che dire «l’ho già fatto» può evitarci di dover andare su uno skateboard, di dover accettare l’invito a fare un giro in moto o aiutarci a evitare di mangiare un piatto piccante, non è una scusa accettabile per evitare le responsabilità assunte per alleanza di consacrare il nostro tempo, talenti e risorse nel lavoro del regno di Dio.
( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc )
( Musica ) ♫ Di anni ne ho ♫ ♫ 372 ♫ ♫ e penso con grande rammarico ♫ ♫ a come acciuffavo ♫ ♫ e masticavo voracemente ♫ ♫ i poveri bambini ♫ ♫ che incontravo ♫ ♫ Li ho mangiati crudi ♫ ♫ vestiti di tutto punto ♫ ♫ li ho mangiati ♫ ♫ con il riso al curry ♫ ♫ Li ho mangiati cotti al forno ♫ ♫ con le giacche e gli stivali ♫ ♫ li trovavo veramente deliziosi ♫ ♫ Ma ora che le mie mascelle ♫ ♫ sono troppo stanche per un tale prezzo ♫ ♫ credo che sia sempre più sconveniente ♫ ♫ fare una cosa del genere ♫ ♫ perché adesso so ♫ ♫ che ai bambini non piace ♫ ♫ essere masticati ♫ ♫ Ai bambini non piace ♫ ♫ essere masticati ♫ ( Musica )
RM1 - xanh da trời RM2 - hoa (không còn lưu hành nữa) RM5 - xanh lá caay RM10 - đỏ RM20 - nâu/trắng (không còn lưu hành nữa) RM50 - xanh lá cây/xám RM100 - tím RM500 - cam (không còn lưu hành nữa) RM1000 - xanh dương/xanh lá cây (không còn lưu hành nữa) Xê ri hiện tại và lần thứ 3 đã được phát hành với các thiết kế.
RM1 - blu RM2 - lilla RM5 - verde RM10 - rosso RM20 - marrone/bianco (non più in circolazione) RM50 - blu/grigio RM100 - violetto RM500 - arancione (non più in circolazione) RM1000 - blu/verde (non più in circolazione) Il fronte mostra Abdul Rahman di Negeri Sembilan ed il verso mostra il tradizionale disegno del Kijang Emas.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cà ri in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.