Cosa significa cá mú in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cá mú in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cá mú in Vietnamita.
La parola cá mú in Vietnamita significa cerna, cernia, cernia di fondale, spigola, branzino. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cá mú
cerna(grouper) |
cernia(grouper) |
cernia di fondale
|
spigola
|
branzino
|
Vedi altri esempi
Đây là con cá mú vây buồm. Era la cernia di fondale, |
Fring mang cá mú tới. Fring ha portato la spigola. |
Tên cá mú nói chung thường được đặt cho những loài cá theo một trong hai chi lớn là Epinephelus và Mycteroperca. Il nome cernia è usato di solito per indicare gli appartenenti a due generi di pesci: Epinephelus e Mycteroperca. |
Nhờ nó, chúng tôi có thể nghiên cứu các loài động vật như cá mập và cá mú sống hòa thuận một cách không tưởng. Grazie alla disponibilità di tempo, potevamo studiare animali come gli squali e le cernie in gruppi che non abbiamo mai osservato prima. |
Và rồi chúng ta có sinh khối thấp hơn là động vật ăn thịt, và tầng thấp hơn ở trên cùng là cá mập, cá hồng lớn, cá mú lớn. Poi abbiamo una biomassa più ridotta di carnivori, e una ancora più piccola al vertice, gli squali, i grandi dentici e le grosse cernie. |
Rất khó xảy ra việc Joe sẽ nhảy vào một rặng san hô nguyên sơ, với nhiều san hô, cá mập, cá sấu hải ngưu, cá mú, rùa, v.v... E' molto improbabile che Joe riesca ad immergersi in una barriera corallina intatta, una barriera vergine con molti coralli, squali, coccodrilli, lamantini, cernie, tartarughe, ecc. |
Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. La murena va nella fenditura e cattura il pesce, ma se il pesce scappa lo può catturare la cernia. |
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? Siete andati al ristorante e avete ordinato la trota d'allevamento sostenibile invece della spigola cilena in glassa di miso che avreste voluto davvero? |
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. Le aree protette si possono riprendere ma ci vuole molto tempo prima che si ripopolino di scorfani o rane pescatrici cinquantenari, di squali, di spigole, o di pesci specchio duecentenari. |
Và kích cỡ trung bình của chiến lợi phẩm nặng 250 đên 300 pounds, những con cá mú khổng lồ và nếu bạn muốn đi đâu đó và giết cái gì đó, bạn có thể dựa vào khá nhiều khả năng bắt được 1 trong những con cái đó Il peso medio dei pesci trofeo andava dai 125 ai 150 chili, cernie enormi. E se ti andava di uscire in barca a pescare, eri quasi certo che saresti riuscito a prendere uno di questi pesci. |
Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó. Se una cernia insegue un pesce in una fenditura nel corallo, a volte va dove sa che sta dormendo una murena e indica alla murena di seguirla, e la murena capisce quel segnale. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cá mú in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.