Cosa significa bước tiến in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bước tiến in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bước tiến in Vietnamita.
La parola bước tiến in Vietnamita significa avanzata. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bước tiến
avanzatanounfeminine bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, comunicazioni avanzate basate sul cloud, |
Vedi altri esempi
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! Per me fu un passo enorme! |
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ. Questo era un passo importante verso la meta del servizio missionario. |
Bước tiến lớn của em đó. E'un grande passo. |
Chúng ta vui mừng trước bước tiến của tổ chức Đức Giê-hô-va ngày nay. Ci rallegriamo del costante progresso dell’odierna organizzazione di Geova. |
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác. Pertanto, si può considerare l'estasi come un salto in una realtà alternativa. |
Họ đã nhận được cảm hứng bởi những bước tiến lớn. La loro ispirazione veniva dal progresso. |
" Đó là một bước tiến tới Chiến tranh hạt nhân. " " Un passo verso lo scoppio di una guerra termonucleare. " |
Dầu vậy, mỗi bước tiến về phía trước vẫn là điều tốt đẹp. Eppure, ogni passo in avanti è dolcissimo. |
Đó là bước tiến dài. Grandi passi. |
Và giờ chúng ta có cơ hội để thực sự tự hào về bước tiến này. Quindi abbiamo una possibilità di essere veramente fieri di questo movimento. |
Bản Kinh Thánh Hoàng Gia—Một bước tiến quan trọng trong nền học thuật Tháp Canh, 15/8/2005 La “Bibbia regia”: una monumentale opera culturale La Torre di Guardia, 15/8/2005 |
Chắc chắn ở đâu đó đã có người tạo được bước tiến. Staranno facendo dei progressi, da qualche parte. |
(11) Trong ngành y khoa có bước tiến khả quan nào? (11) Quale tendenza positiva sta prendendo piede tra la comunità medica? |
Tôi muốn có những bước tiến hướng tiến hòa bình. Voglio fare passi significativi verso la pace. |
Một bước tiến khai thông về mặt pháp lý Una vittoria legale |
Dân tộc duy nhất có thể ngăn cản bước tiến của bọn Necromonger. L'unica razza che può rallentare la corsa dei Necromonger. |
Tôi tưởng anh đơn giản thôi, nhưng nơi này... thực sự là 1 bước tiến mới. Oh, io lo sapevo che avevi voluto tornare alle origini, ma questo... decisamente non me l'aspettavo. |
Đây là một bước tiến. Questo è il progresso. |
Nó là bước tiến thông minh của tự bản thân việc chọn lọc tự nhiên. Fu un'astuzia della stessa selezione naturale. |
Một bước tiến mới đấy. Sta voltando pagina! |
Tôi nghĩ là ta có cơ hội tạo ra một bước tiến vượt hơn người Hy Lạp. le opere dell ́ intelletto a più lettori possibili |
Teancum giết chết A Ma Lịch Gia và ngăn chặn bước tiến của quân La Man). Teancum uccise Amalichia e fermò l’avanzata dell’esercito lamanita). |
Đây là một bước tiến lớn. È un bel cambiamento. |
Bây giờ, Rick Warren đã không phát minh bước tiến thông minh này. Ora, non fu Rick Warren ad inventare questa mossa astuta. |
Và từ đây họ tiếp tục bước tiến. E qui continuano a marciare. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bước tiến in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.