Cosa significa bóp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bóp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bóp in Vietnamita.
La parola bóp in Vietnamita significa comprimere, premere, portamonete. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bóp
comprimereverb |
premereverb Chính Arnold đã bóp cò thông qua cô ấy. E'stato Arnold a farglielo premere. |
portamonetenoun |
Vedi altri esempi
Ông không phải là một người đấm bóp bình thường. Non sei un comune massaggiatore. |
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. Se sei uno che piega le regole o un improvvisatore più che altro per servire te stesso, diventi un manipolatore senza scrupoli di altre persone. |
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. Le “ansietà della vita” potrebbero soffocare lo zelo e l’apprezzamento per le attività teocratiche. |
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng. Quando la cristianità adottò questa idea, i teologi travisarono le Scritture per far sembrare che i versetti che parlano della speranza celeste insegnino che tutti i buoni vanno in cielo. |
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ. 16 A volte i mezzi di informazione o certe autorità secolari accusano falsamente i servitori di Dio, presentando in una luce errata le nostre credenze cristiane e il nostro modo di vivere. |
Chắc là mình còn bóp mông anh ta nữa. Potrei avergli palpato il culo. |
Bóp cò đi. Prema il grilletto. |
Lâu trước khi các tay súng bóp cò trên chiến trường, ông phải nắm vững nghệ thuật của bắn chết người, một shot. Molto prima che il killer ha premuto il grilletto sul campo di battaglia, deve padroneggiare l'arte del tiro letale, un colpo. |
Anh ta đang bóp méo sự thật. Sta distorcendo i fatti, ecco cosa sta facendo. |
Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò. Se punti un'arma contro qualcuno ti conviene essere pronto a premere il grilletto. |
Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ. Ciò che questi studi mostrano è che quando fornite alle persone informazioni errate riguardo qualche esperienza che possono aver avuto, potete distorcere o contaminare o cambiare i loro ricordi. |
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. 12 Sì, le pubblicazioni degli apostati travisano i fatti, ricorrono a mezze verità e a vere e proprie menzogne. |
Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy. Ma pensano tutti che abbia strozzato quella bambina. |
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc. Potrei spezzare la Vostra vita proprio in questo momento. |
Khi nàng nói những điều đó, tôi muốn bóp cổ nàng. Quando ha detto queste cose, Mi sentivo come lei di strangolamento. |
Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi. Sì, se mi costringerai. |
(Ê-phê-sô 4:14) Ông chạm trán những “kẻ làm công lừa-dối”; họ giả vờ trình bày lẽ thật nhưng thực ra lại bóp méo. (Efesini 4:14) Incontrò “operai ingannevoli” che pretendevano di presentare la verità ma che in effetti la alteravano. |
Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô. Ho sentito che, se qualcuno ti dà un colpetto in testa dal sedere ti escono monete d'oro. |
Xoa bóp có lợi gì cho trẻ? Di che beneficio è questo massaggio per il bambino? |
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. E d'improvviso e la maggior parte meravigliosamente la porta della stanza al piano superiore aperto proprio accordo, e come alzò gli occhi per lo stupore, hanno visto scendere le scale del ovattato figura dello straniero guardare più blackly e senza capire che mai con quegli occhi grandi irragionevolmente in vetro blu di suo. |
Ý tôi không phải là có bé gái nào thích hợp để bóp cổ, nhưng thằng bé chọn nhầm người để bóp cổ rồi. Non che siano bambine che se lo meritino, ma lui scelse proprio quella sbagliata da strangolare. |
3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại. 3 A volte informazioni ed esperienze sono state riferite in maniera distorta o esagerata. |
Schadenfreude sẽ bóp chết tôi. Grandioso, Schadenfreude mi uccidera'. |
Tuy nhiên, giải thích như thế là bóp méo Kinh Thánh.—Xem khung “Có phải Trời phạt không?” Idee del genere, però, travisano ciò che dice la Bibbia. — Vedi il riquadro “Castighi di Dio?” |
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). [Grazie ai processi] della mente umana e alle contrazioni coordinate dei fasci muscolari [della lingua], emettiamo suoni che suscitano amore, invidia, rispetto, sì, qualunque sentimento umano”. — Hearing, Taste and Smell (Udito, gusto e odorato). |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bóp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.