Cosa significa bóng tối in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bóng tối in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bóng tối in Vietnamita.
La parola bóng tối in Vietnamita significa oscurità, ombra, tenebre. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bóng tối
oscuritànounfeminine Nhưng khi càng tiến gần tới ta càng thấy được bóng tối mập mờ bên trong. Ma più ti avvicini più vedi la grande oscurità che scintilla al suo interno. |
ombranounfeminine Nếu chúng ta chứng minh được rằng vượt lên trên bóng tối thì sẽ có kiếp sau. Se riuscissimo a provare senza ombra di dubbio che c'è vita oltre la morte? |
tenebrenounfeminine Lòng tin của chúng tôi khiến cho bóng tối phải chạy xa. La nostra fede tiene lontane le tenebre dell'Inferno. |
Vedi altri esempi
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. E questo gli consente di orientarsi nell'oscurità totale. |
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. I sensori usati possono vedere attraverso il buio, la nebbia e la pioggia. |
+ 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó. + 5 E la luce risplende nelle tenebre,+ e le tenebre non l’hanno sconfitta. |
Cô phải sống trong bóng tối một thời gian. Si dovrà vivere nell'ignoranza per un po'. |
Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình. l'Oscuro... e'l'unico modo per salvare mio nipote. |
Và tôi không thể làm việc đó khi ở trong bóng tối. E non posso farlo se mi tenete all'oscuro. |
Bóng tối lại tràn về những khu rừng. Correvano voci di un'ombra a est. |
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải? Ha parlato di te come " baciata dalla tenebra "? |
Ngay cả bóng tối cũng không cần đến cô ta. Nemmeno le tenebre la vogliono. |
Trong lúc bóng tối bao trùm, có bốn phụ nữ tiến lại gần cây khổ hình. Mentre è ancora buio, quattro donne si avvicinano al palo di tortura. |
Rồi ta lại bắt đầu tìm kiếm. Giơ tay lần sờ trong bóng tối. Per poi cominciare a cercare di nuovo, a tastare nel buio. |
Phủ bóng tối lên ánh sáng và thấm mặt trời; Oscurando la luce e oscurando il sole; |
Định ẩn mình trong bóng tối cả đêm à? Hai deciso di nasconderti nell'oscurita'per tutta la sera? |
Trong bóng tối, dân chúng nghe tiếng nói của Chúa Giê Su Ky Tô. Nell’oscurità la gente udì la voce di Gesù Cristo. |
Ở niềm tin có đủ ánh sáng để nhìn thấy đủ bóng tối Đến mù. Nella fede c'e'luce per vedere, ma c'e'anche oscurita'per accecare. |
Thế lực này đã ban cho ả năng lượng bóng tối. Possiede il potere di proiettare l'oscurità. |
Mình ghét bóng tối. Odio il buio... |
Họ nói chuyện trong bóng tối, không ai khác nghe thấy. Soli nel buio parlano. |
Nhưng cuối cùng, chỉ có một thứ trôi qua... đó là bóng tối. Ma alla fine è solo una cosa passeggera... quest'ombra. |
Bóng tối quay lại rồi, tên Asgard. L'Oscurità ritorna, Asgardiano. |
Và trong thế gian này, bóng tối thì không bao giờ ở xa. E in questo mondo, le tenebre non sono mai molto lontane. |
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng, dell'ombra era sparito il manto, con lei splendeva alquanto. |
Tôi làm chứng rằng với Đấng Ky Tô, thì bóng tối không thể nào thành công. Attesto che, con Cristo, le tenebre non possono prevalere. |
Đã không còn bóng tối và nỗi đau đớn nữa. L’oscurità e il dolore sono spariti. |
Giây phút mà cô khai mở sức mạnh bóng tối... để lấy mạng của một kẻ khác. Nel momento in cui avete accentuato i vostri poteri della notte... per togliere la vita a un uomo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bóng tối in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.