Cosa significa bò sữa in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bò sữa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bò sữa in Vietnamita.

La parola bò sữa in Vietnamita significa vacca. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bò sữa

vacca

noun (mucca da latte)

Vedi altri esempi

Cần giữ con bò sữa này sống
Dobbiamo tenere viva questa " macchina per i soldi ".
Những con bò sữa gặm cỏ và rồi chúng di chuyển, vậy thôi
Le mucche pascolano per una giornata.
Bò Ayrshire là một giống bò sữa từ Ayrshire ở phía tây nam Scotland.
La Ayrshire è una razza bovina da latte proveniente dall'Ayrshire nel sud-ovest della Scozia.
Nó đang trên đường từ Myanmar đến nông trại bò sữa ở Wisconsin.
Sta arrivando dal Myanmar per andare in un caseificio nel Wisconsin.
Thịt bò sữa?
Vitello?
Với anh và với bệnh viện, tôi giống con bò sữa hái ra tiền hơn.
Per te sono più una mucca da mungere... e anche per l'ospedale.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội bảo họ mang theo bột, gia vị, gạo, đậu và bò sữa.
I dirigenti della Chiesa dissero loro di portare farina, spezie, riso, fagioli e mucche da latte.
Khi tôi còn nhỏ, một trong những người hàng xóm của chúng tôi có một đàn bò sữa.
Quando ero giovane, uno dei nostri vicini possedeva una mandria di mucche da latte.
Ví dụ, bò sữa ăn các loại cỏ khô hay cỏ linh lăng rất giàu cellulose.
Ad esempio, le vacche da latte si nutrono di alimenti come il fieno o l ́erba medica, che sono ricchi di cellulosa.
Chuyện gì đã xảy ra với đàn bò, trại bò sữa?
Quelle per il latte.
Nhu cầu khoáng của gia súc nói chung và đặc biệt đối với bò sữa là rất quan trọng.
Anche l'allevamento del bestiame in generale e in particolare dei suini rappresentano una voce economica non trascurabile.
Coi trong tủ lạnh của tớ, rồi lấy cho tớ cái bịch có đề chữ " veal – thịt bò sữa " trên đó.
Guarda nel frigo, c'e'un sacchetto con scritto'vitello'.
tốt hơn là, tôi không biết, có thể là đến trang trại của họ và với những con bò sữa của họ.
Già che ci sei, non so, potresti andare nella sua fattoria a mungere le mucche.
Khi ba thiên sứ đến thăm Áp-ra-ham, ông đã chuẩn bị một bữa thịnh soạn để tiếp họ, gồm thịt , sữa, bơ và bánh nhỏ.
Nell’occasione in cui tre angeli gli fecero visita, Abraamo preparò per loro un banchetto a base di carne di manzo, latte, burro e focacce rotonde.
Irma Grese là con của Alfred Grese là một công nhân chăn nuôi bò sữa và là một thành viên của Đảng Quốc xã từ năm 1937 với Berta Grese.
Irma Grese era figlia di Alfred Grese, un impiegato membro del partito nazista dal 1937, e Berta Grese.
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
Si tratta di Permacultura, per quelli di voi che ne sanno qualcosa, cioè mucche e maiali e pecore e tacchini e... che altro ha ancora?
14 Bơ từ đàn sữa từ bầy dê,
14 burro della mandria e latte del gregge,
Anh đã mua một con khi sữa được miễn phí.
Ti sei comprato una vacca che dà il latte gratis a tutti.
Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm.
La produzione di latte di un alce è scarsa rispetto a quella di una vacca: in tutto il periodo da un esemplare si ottengono da 300 a 500 litri.
Nhưng rồi nếu bạn qua đại sảnh từ trang trại bò sữa này, có một đôi vợ chồng mới cưới sống trong một nơi mà những người địa phương gọi là một trong những căn hộ đẹp nhất trong khu vực.
Da questa stalla si passa all'appartamento dall'altra parte del corridoio dove vive una coppia di novelli sposi in quello che le persone del posto descrivono come uno degli appartamenti più belli dell'intera area.
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.
Il latte di origine animale appena bollito o pastorizzato è più sicuro del latte non bollito.
Sau đó chúng tôi mới biết ra là họ đã bán con bò sữa duy nhất mà họ có để có đủ tiền mua xăng chở chúng tôi đi viếng thăm các nơi xa trong khu vực để làm chứng cho các chủ nông trại.
Apprendemmo poi che avevano venduto l’unica vacca da latte che avevano per pagare la benzina necessaria per accompagnarci in zone distanti del loro territorio allo scopo di dare testimonianza agli agricoltori.
Các nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng MAP có trong sữa có thể tồn tại trong quá trình thanh trùng, đã làm tăng mối quan tâm về sức khỏe con người do tính chất phổ biến của MAP trong đàn bò sữa hiện đại.
Studi recenti hanno mostrato come il MAP presente nel latte potrebbe sopravvivere alla pastorizzazione, il che ha sollevato preoccupazioni per la salute umana vista la diffusione notevole del MAP nei moderni allevamenti.
Tại Hoa Kỳ, nội tiết tố tăng trưởng du nhất được FDA phê chuẩn sử dụng cho gia súc là việc sử dụng một hình thức cụ thể của nội tiết tố tăng trưởng được gọi là somatotropin bò tăng sản lượng sữabò sữa.
Negli Stati Uniti, l'unico uso approvato dalla FDA di GH per il bestiame è l'uso di una forma specifica per le mucche di GH chiamata somatotropina bovina per aumentare la produzione di latte nelle vacche da latte.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bò sữa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.