Cosa significa bỏ rơi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bỏ rơi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bỏ rơi in Vietnamita.
La parola bỏ rơi in Vietnamita significa abbandonare, deporre, mollare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bỏ rơi
abbandonareverb Ngôi nhà tôn giáo của bạn sẽ bị bỏ rơi mãi mãi. La casa di Dio sarà abbandonata per sempre. |
deporreverb |
mollareverb Thông thường khi một anh bỏ rơi em lúc nửa đêm, anh ta sẽ không gọi lại sáng hôm sau. Di norma quando uno mi molla nel cuore della notte, il giorno dopo non chiama. |
Vedi altri esempi
Chắc con nghĩ mẹ là người xấu khi đã bỏ rơi con. Probabilmente pensi che sia una brutta persona ad averti abbandonata. |
Thần linh bỏ rơi chúng ta rồi. Gli dei ci hanno dimenticati. |
Và cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi bởi Nathan, và giờ thì là Abigail. E si sentiva abbandonata da Nathan, e adesso da Abigail. |
Bị bỏ rơi ở hành tinh của mình. Orfana del mio mondo natale. |
Một ông chồng nói: “Ở nhà một mình làm tôi cảm thấy như bị bỏ rơi”. “Solo in casa, mi sentivo abbandonato”, ha detto un marito. |
□ Người còn lại cũng sẽ bỏ rơi mình. □ Sarò abbandonato da tutti e due i miei genitori. |
Chẳng có ai nói với tôi rằng tôi nên bỏ rơi những kí ức đẹp Mai nessuno mi dirà di abbandonare i bei ricordi |
Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta. Poseidon ci ha messi qui per far evadere Ramal, ma poi ci ha abbandonati. |
Bà ấy bỏ rơi tôi. Mi ha abbandonato? |
Bị nhiều anh em bỏ rơi, Phao-lô hiểu rằng ông sẽ chẳng còn sống bao lâu nữa. Abbandonato da molti, Paolo sentiva che la sua fine era vicina. |
Em nên bỏ rơi người chồng sắp chết, còn chúng ta thì nên đi Rio chơi. Dovrei abbandonare mio marito in fin di vita e scappare a Rio con te? |
Lúc ấy, tôi cảm thấy như mình bị bỏ rơi. Mi sentivo molto indesiderato. |
Nhưng nhiều người cảm thấy bị bỏ rơi bởi những người họ đã tin cậy. Molti però sono stati delusi da coloro nei quali hanno confidato. |
Ông không thể bỏ rơi tôi. Non puoi lasciarmi qui. |
Một con tàu bị bỏ rơi. Abbandonate la nave! |
Trẻ em thường rất sợ bị bỏ rơi, đặc biệt khi cha hay mẹ qua đời. La paura di essere abbandonato è un grosso problema per il bambino, specie quando muore un genitore. |
Bỏ rơi là nỗi sợ lớn nhất của cậu ta. L'abbandono e'la sua piu'grande paura. |
Con cảm thấy như là Chúa đã bỏ rơi con. Mi sento come se Dio mi avesse abbandonato. |
tôi sẽ không bỏ rơi họ tại sân bay, 6 người bị bỏ rơi. Non lo lascio all'aeroporto con sei persone e un cazzo in mano. |
Ông đã bỏ rơi tôi. Mi hai abbandonato. |
Đấng Tạo-hóa sẽ không bỏ rơi chúng ta Il nostro Creatore non ci abbandonerà |
Lúc đầu em suýt giết anh, sau đó lại bỏ rơi anh. Prima mi fai quasi uccidere, poi mi pianti. |
Cha mẹ và gia đình các ngươi đã bỏ rơi các ngươi. I vostri genitori vi hanno abbandonati. |
Cảm thấy bị bỏ rơi à? Vi sentite trascurato? |
cha ước cha đã ko bỏ rơi các con. Vorrei non essere mai andato via. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bỏ rơi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.