Cosa significa bổ nhiệm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bổ nhiệm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bổ nhiệm in Vietnamita.
La parola bổ nhiệm in Vietnamita significa deputare, destinare, insediare, nominare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bổ nhiệm
deputareverb |
destinareverb |
insediareverb Sau sự việc đúc bò vàng, Đức Giê-hô-va ra lệnh bổ nhiệm A-rôn làm thầy tế lễ thượng phẩm. Dopo l’episodio del vitello d’oro Geova comandò che Aaronne fosse insediato come sommo sacerdote. |
nominareverb Thống chế Witzleben được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh. Il feldmaresciallo Witzleben è stato nominato comandante supremo di tutte le forze armate. |
Vedi altri esempi
Hastings được bổ nhiệm làm Knight Bachelor trong năm 2002. Nel 2002 è stato nominato Knight Bachelor. |
Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? Cosa spinge Geova a nominare delle sentinelle? |
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. 3 Nel 1919 fu compiuto un primo passo per ristabilire il controllo teocratico sulle nomine. |
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm. Come risultato vennero formate nuove congregazioni e vennero nominati sorveglianti. |
Những người nào chúng ta có thể nói là được thánh linh bổ nhiệm? Di chi si può dire che sono stati costituiti dallo spirito santo? |
Tôi được bổ nhiệm làm giám thị chi nhánh ở đó bắt đầu từ ngày 1-1-1953. Dovevo prestare servizio lì come sorvegliante di filiale a partire dal 1° gennaio 1953. |
Tháng 8 năm 2017, ông được bổ nhiệm làm Giám mục phó Giáo phận Long Xuyên. A gennaio 2019 diventò Senior Advisor (part-time). |
▪ Canada: Thêm 460 người được bổ nhiệm làm tiên phong đều đều bắt đầu ngày 1-1-1999. ▪ Canada: Il 1° gennaio 1999 sono stati nominati 460 nuovi pionieri regolari. |
Các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va tôn trọng những người được ngài bổ nhiệm. I leali servitori di Dio rispettano chi ha ricevuto autorità da Geova. |
Và chúng ta có thể bổ nhiệm cùng 1 lúc? E possiamo nominarli tutti insieme? |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:7, 8) Giô-suê là người lãnh đạo được bổ nhiệm. (Deuteronomio 31:7, 8) Giosuè era il condottiero nominato. |
Lúc báp-têm, chúng ta được bổ nhiệm là người truyền giảng tin mừng. Al battesimo veniamo ordinati ministri. |
Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh vào lúc nào? In quali circostanze Geova ha nominato delle sentinelle? |
Tôi không thể nào tin được là sự bổ nhiệm như thế đến từ Đức Chúa Trời. Non potevo credere che una nomina del genere fosse venuta da Dio. |
bổ nhiệm Môi-se dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên? diede a Mosè l’incarico di guidare il popolo di Israele? |
Vào năm 1961, tôi được bổ nhiệm làm giám thị địa hạt. Nel 1961 cominciai a servire come sorvegliante di distretto. |
Thủ tướng Anh hiện nay, Theresa May, được bổ nhiệm ngày 13 tháng 7 năm 2016. L'attuale primo ministro è Theresa May, entrata in carica l'13 luglio 2016. |
Lớp đầy tớ huấn luyện những người được bổ nhiệm như thế nào? In che modo la classe dello schiavo addestra i nominati? |
Anh được bổ nhiệm. Sei un vice. |
Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington. Nella primavera del 1941 fui nominato servitore di compagnia nella congregazione di Wenatchee, nello stato di Washington. |
(b) Tại sao bổ nhiệm giám thị và tôi tớ thánh chức theo thể thức thần quyền? (b) Perché le nomine dei sorveglianti e dei servitori di ministero sono teocratiche? |
Anh muốn tôi được bổ nhiệm? Mi vuole come vice? |
Ngài dành trọn đêm để cầu nguyện riêng trước khi bổ nhiệm 12 sứ đồ. Prima di scegliere i dodici apostoli, egli passò l’intera notte in preghiera. |
Phao-lô đã nói đúng—một người được bổ nhiệm làm quan án không nên dùng bạo lực. Ciò che Paolo aveva detto — che chi era nominato giudice non doveva ricorrere alla violenza — era esatto. |
(b) Chúng ta nên có thái độ nào đối với những anh được bổ nhiệm để dẫn đầu? (b) Come dovremmo considerare coloro che sono nominati per guidarci? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bổ nhiệm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.