Cosa significa bồ công anh in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bồ công anh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bồ công anh in Vietnamita.

La parola bồ công anh in Vietnamita significa soffione, dente di leone. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bồ công anh

soffione

noun

dente di leone

noun

Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Non sapeva che il dente di leone poteva disseminare dozzine di ulteriori erbacce?

Vedi altri esempi

1 đoá bồ công anh!
Un dente di leone.
Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Bồ Công Anh
La parabola del dente di leone
Nhựa bồ công anh cũng hay được sử dụng với mục đích tương tự.
La polvere di tabacco può essere usata col medesimo scopo.
Lần tới nếu còn đụng mặt Bồ Công Anh, hay là gì đó mà ngươi gọi.
Ricordatelo la prossima volta che incontrerai Dente di leone, o come cazzo vuoi chiamarla.
Không, tôi không nghĩ vậy đâu, Bồ Công Anh.
No, direi proprio di no, Dente di leone.
Bồ công anh không còn ở đây nữa rồi.
Dente di leone non e'qui, al momento.
(56) Một người bị ám ảnh bởi một cây bồ công anh duy nhất trong sân hàng xóm.
(56) Un uomo ossessionato da un solo dente di leone nel giardino del vicino.
Tôi vừa gặp Bồ Công Anh.
Prova di nuovo.
Dahlstedt chuyên về các loài bồ công anh (Taraxacum) và các loài cúc Hieracium.
Dahlstedt si specializzò sui generi Taraxacum e Hieracium.
Một đóa bồ công anh?
Un dente di leone?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Non sapeva che il dente di leone poteva disseminare dozzine di ulteriori erbacce?
Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving.
Adoro come passano ore a raccogliere denti di leone in giardino per metterli a centro tavola per la cena del Ringraziamento.
Cây bồ công anh đơn độc này làm cho người ấy khó chịu không thể tả, và người ấy muốn làm một điều gì đó với cái cây đó.
Questo dente di leone solitario lo infastidiva oltre ogni descrizione e voleva fare qualcosa a riguardo.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
Entrò in casa sua senza neanche guardare il suo cortile, che era ricoperto di centinaia di denti di leone gialli.
Nhưng một ngày nọ khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì người ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ đẹp đẽ này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn màu vàng.
Ma un giorno, mentre passava davanti alla casa del suo vicino, l’uomo notò un’erba infestante al centro del suo meraviglioso giardino: un dente di leone solitario, enorme e giallo.
Trước và sau Thế Chiến II, anh góp phần mở rộng công việc rao giảng ở Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. Anh được bổ nhiệm làm giáo sĩ ở Phi Châu vào năm tôi và anh gặp nhau.
Prima e dopo la seconda guerra mondiale aveva dato impulso all’opera di predicazione in Francia, Portogallo e Spagna e l’anno in cui ci incontrammo era missionario in Africa.
Công việc của Sherlock có vẻ tăng vọt kể từ khi anh và cậu ta trở thành... bồ bịch
Gli affari di Sherlock stanno andando alla grande da quando siete diventati... amichetti.
Song, nó rất đáng công khi xét đến những lợi ích tuyệt vời về thiêng liêng mà các anh em Bồ Đào Nha nhận được.
Ma ne valeva la pena, visti i meravigliosi benefìci spirituali che i fratelli portoghesi ne traevano.
Tháng 3 năm 1925, cha xuống thuyền đi Châu Âu với hy vọng phân phát 300.000 giấy nhỏ giải thích Kinh Thánh ở Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, và sắp xếp cho anh Rutherford đến nói diễn văn công cộng.
Nel marzo 1925 papà partì per l’Europa, con l’intenzione di distribuire 300.000 volantini biblici in Spagna e Portogallo e organizzare conferenze pubbliche per il fratello Rutherford.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bồ công anh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.